Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Yên Bái

Số hiệu
VILAS - 808
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Yên Bái
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 589, Đường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
12-07-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Yên Bái
Laboratory: Yen Bai Drug, Cosmetic and Food Quality Control Center
Cơ quan chủ quản: Sở Y Tế tỉnh Yên Bái
Organization: Yen Bai Department of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of testing: Pharmaceutical
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Thị Hồng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Phạm Thị Hồng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Đào Minh Đông
3. Trần Lệ Hoa
4. Nông Kim Cường
5. Nguyễn Thị Hòa
6. Phạm Văn Hùng
Số hiệu/ Code: VILAS 808 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 12/07/2024
Địa chỉ / Address: Số 589, Đường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái
Địa điểm / Location: Số 589, Đường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái
Điện thoại/ Tel: 0216 865 356 Fax:
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of Testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) Mô tả, tính chất Description and characteristics Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH
Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of Weight
Xác định độ trong, mầu sắc của dung dịch Determination of Clarity and Colour Of Solution
Xác định độ ẩm Phương pháp Karl Fischer, Sấy khô, cất với dung môi. Determination of Water Karl Fischer, Loss on drying, Distilled method.
Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12
Xác định độ rã của viên nén, viên nang, viên bao tan trong ruột Determination of disintegration of tablets, capsules, tablets dissolve in the intestine
Xác định độ hòa tan của viên nén và nang Determination of the solubility of tablets and capsules
Xác định tỷ trọng của chất lỏng Determination of the density of liquids
Xác định độ đồng đều hàm lượng Determination of content uniformity
Định lượng hoạt chất chính Phương pháp: chuẩn độ điện thế, chuẩn độ thể tích, HPLC, UV-VIS, GC Assay of main substance Standard voltage control, volumetric titration, UV-VIS, HPLC, GC method.
Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) Định tính hoạt chất chính Phương pháp: HPLC; UV-VIS, GC hoá học, sắc ký lớp mỏng, kính hiển vi (soi bột) Identification of main substance HPLC, UV-VIS, GC, chemical; Thin-layer chromatography, microscope method. Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH
Xác định thể tích Determination of volume
Dược liệu Herbal Mô tả, tính chất Description and characteristics Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia,
Xác định hàm lượng tro toàn phần, tro không tan trong acid hydroclorid Determination of total ash, hydrochloric acid insoluble ash
Xác định độ ẩm: Phương pháp sấy khô, cất với dung môi. Determination of Water Loss on drying, distilled method.
Định tính dược liệu Phương pháp: HPLC; UV-VIS, hóa học, Sắc ký lớp mỏng, kính hiển vi (Soi bột) Identification of herbal HPLC; UV-VIS; chemical; Thin-layer chromatography; microscope method
Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of fragmentation
Xác định các chất chiết được Determination of medicinal extracts
Xác định tạp chất lẫn Determination of impurities
Định lượng tinh dầu Assay of Volatile Oil
Son môi Lipsticks Định tính các chất cấm Sudan I, Sudan II, Sudan III, Sudan IV Phương pháp HPLC đàu dò PDA Indentification of banned Sudan I, Sudan II, Sudan III, Sudan IV HPLC with PDA detector method Sudan I, Sudan II, Sudan III: 10µg/g Sudan IV: 20µg/g KNYB/TQKT. MP.09 (2018)
Mỹ phẩm Cosmetic Xác định tổng số vi sinh vật Total aerobic microbial count 10 CFU / g 1 CFU / mL KNYB/TQKT. VS.10 (2019)
Phát hiện Pseudomonas aeruginosa Detection of Pseudomonas aeruginosa 10 CFU / g 1 CFU / mL KNYB/TQKT. VS.13 (2021)
Phát hiện Staphylococcus aureus Detection of Staphylococcus aureus 10 CFU / g 1 CFU / mL KNYB/TQKT. VS.14 (2021)
Phát hiện Candida albicans Detection of Staphylococcus aureus 10 CFU / g 1 CFU / mL KNYB/TQKT. VS.12 (2021)
Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) Thử giới hạn nhiểm khuẩn (vi khuẩn hiếu khí, nấm mốc, nấm men) Test for microbical contamination (aerobic bacteria, fungi, yeast) Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH
Thử độ vô trùng Test for sterility
Xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh (1) Microbial assay of antibiotics
Chú thích/ Note: - KNYB/TQKT.: Phương pháp thử do PTN xây dựng /Laboratory developed method (1): Danh mục kháng sinh / List of Antibiotic
TT Kháng sinh/Antibiotic
1 Streptomycin sulfat
2 Erythromycin
3 Gentamycin
4 Spiramycin
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chừng nào bạn còn chưa hình thành thói quen tìm kiếm điều tốt đẹp ở người khác thay vì điều xấu, bạn sẽ chẳng thành công và cũng chẳng hạnh phúc. "

Napoleon Hill

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây