Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Yên Bái |
Laboratory: | Yen Bai Drug, Cosmetic and Food Quality Control Center |
Cơ quan chủ quản: | Sở Y Tế tỉnh Yên Bái |
Organization: | Yen Bai Department of Health |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược |
Field of testing: | Pharmaceutical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Phạm Thị Hồng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Đào Minh Đông | |
3. | Trần Lệ Hoa | |
4. | Nông Kim Cường | |
5. | Nguyễn Thị Hòa | |
6. | Phạm Văn Hùng |
Địa chỉ / Address: Số 589, Đường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái | |
Địa điểm / Location: Số 589, Đường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái | |
Điện thoại/ Tel: 0216 865 356 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) | Mô tả, tính chất Description and characteristics | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of Weight | |||
| Xác định độ trong, mầu sắc của dung dịch Determination of Clarity and Colour Of Solution | |||
| Xác định độ ẩm Phương pháp Karl Fischer, Sấy khô, cất với dung môi. Determination of Water Karl Fischer, Loss on drying, Distilled method. | |||
| Xác định pH Determination of pH value | 2 ~ 12 | ||
| Xác định độ rã của viên nén, viên nang, viên bao tan trong ruột Determination of disintegration of tablets, capsules, tablets dissolve in the intestine | |||
| Xác định độ hòa tan của viên nén và nang Determination of the solubility of tablets and capsules | |||
| Xác định tỷ trọng của chất lỏng Determination of the density of liquids | |||
| Xác định độ đồng đều hàm lượng Determination of content uniformity | |||
| Định lượng hoạt chất chính Phương pháp: chuẩn độ điện thế, chuẩn độ thể tích, HPLC, UV-VIS, GC Assay of main substance Standard voltage control, volumetric titration, UV-VIS, HPLC, GC method. | |||
| Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) | Định tính hoạt chất chính Phương pháp: HPLC; UV-VIS, GC hoá học, sắc ký lớp mỏng, kính hiển vi (soi bột) Identification of main substance HPLC, UV-VIS, GC, chemical; Thin-layer chromatography, microscope method. | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Xác định thể tích Determination of volume | |||
| Dược liệu Herbal | Mô tả, tính chất Description and characteristics | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, | |
| Xác định hàm lượng tro toàn phần, tro không tan trong acid hydroclorid Determination of total ash, hydrochloric acid insoluble ash | |||
| Xác định độ ẩm: Phương pháp sấy khô, cất với dung môi. Determination of Water Loss on drying, distilled method. | |||
| Định tính dược liệu Phương pháp: HPLC; UV-VIS, hóa học, Sắc ký lớp mỏng, kính hiển vi (Soi bột) Identification of herbal HPLC; UV-VIS; chemical; Thin-layer chromatography; microscope method | |||
| Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of fragmentation | |||
| Xác định các chất chiết được Determination of medicinal extracts | |||
| Xác định tạp chất lẫn Determination of impurities | |||
| Định lượng tinh dầu Assay of Volatile Oil | |||
| Son môi Lipsticks | Định tính các chất cấm Sudan I, Sudan II, Sudan III, Sudan IV Phương pháp HPLC đàu dò PDA Indentification of banned Sudan I, Sudan II, Sudan III, Sudan IV HPLC with PDA detector method | Sudan I, Sudan II, Sudan III: 10µg/g Sudan IV: 20µg/g | KNYB/TQKT. MP.09 (2018) |
| Mỹ phẩm Cosmetic | Xác định tổng số vi sinh vật Total aerobic microbial count | 10 CFU / g 1 CFU / mL | KNYB/TQKT. VS.10 (2019) |
| Phát hiện Pseudomonas aeruginosa Detection of Pseudomonas aeruginosa | 10 CFU / g 1 CFU / mL | KNYB/TQKT. VS.13 (2021) | |
| Phát hiện Staphylococcus aureus Detection of Staphylococcus aureus | 10 CFU / g 1 CFU / mL | KNYB/TQKT. VS.14 (2021) | |
| Phát hiện Candida albicans Detection of Staphylococcus aureus | 10 CFU / g 1 CFU / mL | KNYB/TQKT. VS.12 (2021) | |
| Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) | Thử giới hạn nhiểm khuẩn (vi khuẩn hiếu khí, nấm mốc, nấm men) Test for microbical contamination (aerobic bacteria, fungi, yeast) | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Thử độ vô trùng Test for sterility | |||
| Xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh (1) Microbial assay of antibiotics |
TT | Kháng sinh/Antibiotic |
1 | Streptomycin sulfat |
2 | Erythromycin |
3 | Gentamycin |
4 | Spiramycin |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chừng nào bạn còn chưa hình thành thói quen tìm kiếm điều tốt đẹp ở người khác thay vì điều xấu, bạn sẽ chẳng thành công và cũng chẳng hạnh phúc. "
Napoleon Hill
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.