Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Tây Ninh

Số hiệu
VILAS - 980
Tên tổ chức
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Tây Ninh
Đơn vị chủ quản
Sở Y tế Tây Ninh
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 04, Đường Nguyễn Văn Rốp, Khu phố 5, Phường IV, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
13-04-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 04 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Tây Ninh Laboratory: Food, cosmetic and drug quality control center of Tay Ninh Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Tây Ninh Organization: Department of Health Tay Ninh Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical Người quản lý: Cao Hữu Hạng Laboratory manager: Cao Huu Hang Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Cao Hữu Hạng Kết quả thử nghiệm / test results Số hiệu/ Code: VILAS 980 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký Địa chỉ/ Address: Số 04, Đường Nguyễn Văn Rốp, Khu phố 5, Phường IV, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Địa điểm/Location: Số 04, Đường Nguyễn Văn Rốp, Khu phố 5, Phường IV, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Điện thoại/ Tel: 02763 822 207 Fax: E-mail: [email protected] Website: http://ttkiemnghiem.ytetayninh.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 980 AFL 01/02 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Thuốc: thành phẩm, Drugs: finished product Xác định độ trong và màu sắc dung dịch, độ đồng nhất Determination of Clarity and Color of Solution, Homogeneity Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH 2. Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight 3. Xác định độ rã Determination of disintegration 4. Xác định độ hòa tan Phương pháp: quang phổ tử ngoại, sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of dissolution UV-Vis, HPLC method 5. Xác định pH Determination of pH value 6. Độ đồng đều hàm lượng Uniformity of content 7. Xác định độ ẩm Phương pháp sấy Determination of water content Loss on drying method 8. Định tính các hoạt chất chính Phương pháp UV-VIS, hóa học, sắc ký lớp mỏng, HPLC. Identification of main substance UV-vis; chemical; Thin-layer chromatography; HPLC method. 9. Định lượng các hoạt chất chính Phương pháp UV-VIS, chuẩn độ thể tích, HPLC Assay of main substance UV-vis; volumetric titration, HPLC method. 10. Xác định tạp chất liên quan Phương pháp: sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao Determination of Related Substances Methods:TLC, HPLC 11. Xác định tỷ trọng Determination of Density DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 980 AFL 01/02 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 12. Thuốc: thành phẩm, Drugs: finished product Giới hạn nhiễm khuẩn: - Tổng số vi sinh vật hiếu khí - Tổng số nấm - Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật - Escherichia coli - Salmonella spp. - Pseudomonas aeruginosa - Staphylococcus aureus - Candida albicans Microbial limit test. - Total aerobic microbial count - Total combined yeasts/moulds count - Bile-tolerant gram-negative bacteria - Escherichia coli - Salmonella spp. - Pseudomonas aeruginosa - Staphylococcus aureus - Candida albicans Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH 13. Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật (Erythromycin, Spiramycin) Microbial antibiotics assay (Erythromycin, Spiramycin) 14. Mỹ phẩm Cosmetics Xác định hàm lượng các nguyên tố độc (As, Pb, Hg) Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử (As, Hg/ CV-AAS; Pb/ GF-AAS) Determination of toxic elements (As, Pb, Hg) As, Hg/ CV-AAS; Pb/ GF-AAS method As: 2,5 μg/g Hg: 0,5 μg/g Pb: 10 μg/g ACM THA 05:2006 Chú thích/Note: -ACM: phương pháp mỹ phẩm hòa hợp Asean/ ASEAN harmonized Cosmetic method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi phụ nữ cân nhắc việc kết hôn, chuyện tình cảm là quan trọng, hoàn cảnh gia đình đối phương cũng quan trọng, không thể không nắm rõ cái gì, đến đối phương là người như thế nào cũng không biết, nóng đầu lên là bổ nhào vào, quá ư võ đoán. Thời gian dài rồi sẽ biết, tình cảm mãnh liệt và hôn nhân là hai chuyện khác nhau. "

Bất Kinh Ngữ

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây