Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu
VILAS - 1484
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Bạc Liêu
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 01, đường Bông Văn Dĩa, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:13 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
13-03-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 03 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Bạc Liêu Laboratory: Bac Lieu Pharmaceutical, Cosmetic and Food Testing Center Cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Organization: Bac Lieu Department of Health Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Quốc Khải Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Nguyễn Quốc Khải Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Lữ Văn Chuẩn Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 3. Bành Thị Kim Tuyến Các phép thử Hóa lý/ Physical chemistry Tests 4. Hồ Văn Lợi Các phép thử Hóa lý/ Physical chemistry Tests 5. Quách Ngọc Nhi Các phép thử Hóa lý/ Physical chemistry Tests 6. Võ Thị Liễu Các phép thử Dược Liệu - Đông dược/ Herbal materials and tradition medicine Tests Số hiệu/ Code: VILAS 1484 Hiệu lực công nhận/ period of validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký Địa chỉ/Address: số 01, đường Bông Văn Dĩa, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Địa điểm/Location: số 01, đường Bông Văn Dĩa, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Điện thoại/Tel: 02913.828446 Fax: 02913.956244 Email: [email protected] Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1484 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of Testing: Pharmaceutical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Thuốc: các dạng thuốc thành phẩm, các nguyên liệu làm thuốc Drugs: the form of finished medicines, raw materials for medicine Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Character, description, form) Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH 2. Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight 3. Xác định thể tích Determination of volume 4. Xác định độ rã Determination of disintegration 5. Xác định độ hòa tan Determination of dissolution 6. Xác định pH Determination of pH value 7. Xác định độ ẩm Phương pháp sấy Determination of water content Loss on drying method 8. Xác định độ ẩm Phương pháp Karl-Fischer Determination of water content Karl-Fischer method 9. Định tính các hoạt chất chính Phương pháp UV-VIS, hóa học, sắc ký lớp mỏng, HPLC. Identification of main substance UV-vis; chemical; Thin-layer chromatography; HPLC method. 10. Định lượng các hoạt chất chính Phương pháp UV-VIS, chuẩn độ thể tích, HPLC Assay of main substance UV-vis; volumetric titration, HPLC method. 11. Thành phẩm thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền Traditional medicine herbal Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Character, description, form) 12. Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight 13. Xác định độ rã Determination of disintegration DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1484 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 14. Thành phẩm thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền Traditional medicine herbal Xác định thể tích Determination of volume Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH 15. Xác định độ ẩm Phương pháp sấy Determination of water content Loss on drying method 16. Định tính hoạt chất chính phương pháp sắc ký lớp mỏng Identification: Thin-layer chromatography 17. Xác định hàm lượng chất chiết được Determination of extracted ingredients 18. Định tính dược liệu Phương pháp soi bột Identification of herbal Microscopy method 19. Xác định tỷ trọng Determination of density 20. Xác định độ đồng nhất Determination of homogeneity 21. Xác định độ trong, màu sắc Determination of clarity, colour 22. Mỹ phẩm Cosmetics Cảm quan ( tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Character, description, form) HDPT.22/TTKN :2022 23. Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight HDPT.23/TTKN :2022 24. Xác định thể tích Determination of the volume HDPT.24/TTKN :2022 25. Xác định độ đồng nhất Determination of homogeneity HDPT.27/TTKN :2022 26. Mỹ phẩm (dung dịch, gel, kem bôi da) Cosmetics (solution, gel, cream) Xác định chỉ số pH Determination of pH value HDPT.25/TTKN :2022 27. Mỹ phẩm (lỏng) Cosmetics (liquid) Xác định tỷ trọng Determination of relative density HDPT.07/TTKN :2022 Chú thích/Note: - HDPT: phương pháp thử phát triển bởi PTN/laboratory’s developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"If love is a petal, I’ll send you flowers;If love is water, I’ll send you the sea;If love is a person, I’ll send you me.Nếu tình yêu là một giọt mưa, anh sẽ gửi cho em những cơn mưa rào; nếu tình yêu là một cánh hoa, anh sẽ gửi cho em những đoá hoa; nếu tình yêu là nước, anh sẽ gửi cho em biển cả; nếu tình yêu là một người, anh sẽ gửi anh cho em. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây