Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Sóc Trăng | |||||
Laboratory: | Soc Trang Center for testing medicine, cosmetics and food | |||||
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng | |||||
Organization: | Soc Trang Department of Health | |||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược | |||||
Field of testing: | Pharmaceutical | |||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: Nguyễn Hoàng Tiến | ||||||
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory: | ||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||
| Nguyễn Hoàng Tiến | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||
| Trần Thị Tiết Nghĩa | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||
| Trần Ngọc Dung | Các phép thử hóa lý được công nhận/ Accredited Physical chemistry tests | ||||
| Võ Quốc Toàn | Các phép thử đông dược - dược liệu, hóa lý được công nhận/ Accredited Tradition –Herbal and Physical chemistry medicine tests | ||||
| Đàm Mỹ Xuân | Các phép thử mỹ phẩm, hóa lý được công nhận/ Accredited Cosmetic and Physical chemistry tests | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1325 | ||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký | ||||||
Địa chỉ/ Address: Số 52 Hùng Vương, Phường 6, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | ||||||
Địa điểm/Location: Số 52 Hùng Vương, Phường 6, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | ||||||
Điện thoại/ Tel: 02993 820214 | Fax: 02993.623168 | |||||
E-mail: [email protected] | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thuốc (thành phẩm) Drug (Finished products) | Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức…) Apperance (characters, description, form…) | Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia, in-house specification licensed by MoH. | |
| Xác định pH Determination of pH value | |||
| Xác định giới hạn cho phép về thể tích Define limits on the volume | |||
| Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight | |||
| Xác định độ hòa tan Determination of Dissolution | |||
| Xác định độ rã Determination of Disintegration | |||
| Định tính hoạt chất chính Phương pháp hóa học, quang phổ tử ngoại khả kiến, sắc ký lớp mỏng, HPLC Identification active ingredient Chemical reaction, UV- VIS, TLC, HPLC method | |||
| Định lượng các hoạt chất chính Phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến, chuẩn độ thể tích, HPLC Assay of active ingredient UV-VIS, volumetric titration, HPLC method | |||
| Xác định hàm lượng nước Phương pháp chuẩn độ Karl-Fischer Determination of water content (Karl-Fischer titration) | |||
| Xác định độ ẩm Phương pháp sấy Determination of water content Loss on drying method | |||
| Xác định độ trong, màu sắc, độ đồng nhất Determination of clarity, colour, homogeneity | |||
| Xác định tỷ trọng Determination of relative density | |||
| Xác định độ mịn Determination of fineness | |||
| Dược liệu Herbal | Xác định hàm lượng chất chiết Determination of extracted ingredients | Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia, in-house specification licensed by MoH. | |
| Xác định dược liệu bằng phương pháp soi bột Herbal powder microscopical identification | |||
| Mỹ phẩm Cosmetics | Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức…) Appearance (Character, description, form…) | HDPT.01/TTKN 2019 | |
| Xác định độ đồng đều đơn vị đóng gói Determination of uniformity of dosage of unit | HDPT.26/TTKN 2019 | ||
| Xác định pH Determination of pH value | HDPT.11/TTKN 2019 | ||
| Xác định độ ổn định Determination of Stability | HDPT.24/TTKN 2019 | ||
| Xác định độ đồng nhất Determination of homogeneity | HDPT.23/TTKN 2019 | ||
| Định tính Vitamin B3, Vitamin E Phương pháp sắc ký lớp mỏng Identification of Vitamin B3, Vitamin E TLC method | HDPT.05/TTKN 2019 | ||
| Định tính Acid salicylic Phương pháp sắc ký lớp mỏng Identification of Acid salicylic TLC method | HDPT.HC.01/ TTKN 2020 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đằng sau sự phục tùng tiêu cực. Người Đông Dương giấu một cái gì đang sôi sục, đang gào thét và sẽ bùng nổ một cách ghê gớm khi thời cơ đến. "
Hồ Chí Minh
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7