Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Sóc Trăng

Số hiệu
VILAS - 1325
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Sóc Trăng
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 52 Hùng Vương, Phường 6, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:30 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-10-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Sóc Trăng
Laboratory: Soc Trang Center for testing medicine, cosmetics and food
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Organization: Soc Trang Department of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of testing: Pharmaceutical
Người quản lý/ Laboratorymanager: Nguyễn Hoàng Tiến
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Hoàng Tiến Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Trần Thị Tiết Nghĩa Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Trần Ngọc Dung Các phép thử hóa lý được công nhận/ Accredited Physical chemistry tests
Võ Quốc Toàn Các phép thử đông dược - dược liệu, hóa lý được công nhận/ Accredited Tradition –Herbal and Physical chemistry medicine tests
Đàm Mỹ Xuân Các phép thử mỹ phẩm, hóa lý được công nhận/ Accredited Cosmetic and Physical chemistry tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1325
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: S52 Hùng Vương, Phường 6, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Địa điểm/Location: S52 Hùng Vương, Phường 6, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Điện thoại/ Tel: 02993 820214 Fax: 02993.623168
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thuốc (thành phẩm) Drug (Finished products) Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức…) Apperance (characters, description, form…) Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia, in-house specification licensed by MoH.
Xác định pH Determination of pH value
Xác định giới hạn cho phép về thể tích Define limits on the volume
Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight
Xác định độ hòa tan Determination of Dissolution
Xác định độ rã Determination of Disintegration
Định tính hoạt chất chính Phương pháp hóa học, quang phổ tử ngoại khả kiến, sắc ký lớp mỏng, HPLC Identification active ingredient Chemical reaction, UV- VIS, TLC, HPLC method
Định lượng các hoạt chất chính Phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến, chuẩn độ thể tích, HPLC Assay of active ingredient UV-VIS, volumetric titration, HPLC method
Xác định hàm lượng nước Phương pháp chuẩn độ Karl-Fischer Determination of water content (Karl-Fischer titration)
Xác định độ ẩm Phương pháp sấy Determination of water content Loss on drying method
Xác định độ trong, màu sắc, độ đồng nhất Determination of clarity, colour, homogeneity
Xác định tỷ trọng Determination of relative density
Xác định độ mịn Determination of fineness
Dược liệu Herbal Xác định hàm lượng chất chiết Determination of extracted ingredients Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopoeia, Foreign Pharmacopoeia, in-house specification licensed by MoH.
Xác định dược liệu bằng phương pháp soi bột Herbal powder microscopical identification
Mỹ phẩm Cosmetics Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức…) Appearance (Character, description, form…) HDPT.01/TTKN 2019
Xác định độ đồng đều đơn vị đóng gói Determination of uniformity of dosage of unit HDPT.26/TTKN 2019
Xác định pH Determination of pH value HDPT.11/TTKN 2019
Xác định độ ổn định Determination of Stability HDPT.24/TTKN 2019
Xác định độ đồng nhất Determination of homogeneity HDPT.23/TTKN 2019
Định tính Vitamin B3, Vitamin E Phương pháp sắc ký lớp mỏng Identification of Vitamin B3, Vitamin E TLC method HDPT.05/TTKN 2019
Định tính Acid salicylic Phương pháp sắc ký lớp mỏng Identification of Acid salicylic TLC method HDPT.HC.01/ TTKN 2020
Chú thích/Note: - HDPT: phương pháp thử phòng thí nghiệm xây dựng/laboratory’s developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đằng sau sự phục tùng tiêu cực. Người Đông Dương giấu một cái gì đang sôi sục, đang gào thét và sẽ bùng nổ một cách ghê gớm khi thời cơ đến. "

Hồ Chí Minh

Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây