Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Hà Nam

Số hiệu
VILAS - 893
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Hà Nam
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 169, đường Trường Chinh, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:24 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
12-08-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm Hà Nam
Laboratory: HaNam Center for Testing Drugs, Cosmetics and Food
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Hà Nam
Organization: Hanam Medicine Department
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược, Hóa
Field of testing: Pharmaceutical, Chemical
Người quản lý / Laboratory manager: Vũ Hữu Chí Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Vũ Hữu Chí Các phép thử được công nhận/All accredited tests
Đỗ Trần Quang
Dương Thị Oanh
Số hiệu/ Code: VILAS 893 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:12/08/2025 Địa chỉ/ Address: Số 169, đường Trường Chinh, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam No. 169, Truong Chinh Street, Phu Ly City, Ha Nam Province Địa điểm/Location: Số 169, đường Trường Chinh, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam No. 169, Truong Chinh Street, Phu Ly City, Ha Nam Province Điện thoại/ Tel: 0226.3852224 Fax: Email: [email protected] Web: Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thuốc (nguyên liệu, thành phẩm) Drug (Materials and finish products) Cảm quan, xác định độ trong, màu sắc dung dịch, độ đồng nhất Appearance determination of Clarity, Color Solution, Homogeneity Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, các Tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese pharmacopoeia, other pharmacopoeia, in-house specifications licensed by MoH
Xác định thể tích Determination of volume
Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight
Xác định độ rã Determination of Disintegration
Xác định độ mịn, cỡ bột Determination of fineness, size powder
Xác định hàm lượng chất chiết được Determination of extractives
Xác định pH Determination of pH
Xác định độ ẩm Phương pháp: sấy, cất với dung môi Determination of moisture Loss on drying, Solvent Distillation
Xác định tỷ trọng Determination relative density
Xác định tạp chất liên quan Phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng Determination of relative substances Chemical, TLC method
Thuốc (nguyên liệu, thành phẩm) Drug (Materials and finish products) Định tính hoạt chất chính Phương pháp: hóa học, quang phổ tử ngoại khả kiến, sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao, soi bột Identification active ingredients Chemical, UV – VIS, TLC, HPLC, Herba Powder method Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, các Tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese pharmacopoeia, other pharmacopoeia, in-house specifications licensed by MoH
Định lượng hoạt chất chính Phương pháp: quang phổ tử ngoại khả kiến, chuẩn độ thể tích, sắc ký lỏng hiệu năng cao Assay active ingredients UV- VIS, Volummetry, HPLC method
Xác định hàm lượng tro (tro toàn phần, tro sulfat, tro không tan trong acid) Determination of Ash (Total Ash, Sulphated Ash, Acid Insoluble Ash)
Thuốc (thành phẩm) Drug (finish products) Độ đồng đều hàm lượng Uniformity of content
Dược liệu Herbal Cảm quan Appearance Determination of Clarity
Xác định độ ẩm Phương pháp: sấy, cất với dung môi Determination of moisture Loss on drying, Solvent Distillation
Xác định tạp chất lẫn trong dược liệu Determination of impurities in herbal medicines
Xác định tỷ lệ vụn nát của dược liệu Determination of Fragmentation in herbal medicines
Dược liệu Herbal Xác định hàm lượng tro (tro toàn phần, tro sulfat, tro không tan trong acid) Determination of Ash (Total Ash, Sulphated Ash, Acid Insoluble Ash) Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, các Tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese pharmacopoeia, other pharmacopoeia, in-house specifications licensed by MoH
Định tính các hoạt chất chính Phương pháp: hóa học, sắc ký lớp mỏng, soi bột Identification active ingredients Chemical, TLC, Herba Powder method
Xác định hàm lượng các chất chiết được trong dược liệu Determination of extracted ingredients in herbal medicines
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dng lỏng) Health supplement (liquid) Xác định tỷ trọng Determination relative density PP.01/QT.7.2/KNHN :2021
Xác định thể tích Determination of volume PP.02/QT.7.2/KNHN :2021
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dng rắn) Health supplement (solid) Xác định độ ẩm Phương pháp: sấy, cất với dung môi. Determination of moisture - Loss on drying - Solvent Distillation PP.03/QT.7.2/KNHN :2021
Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight PP.04/QT.7.2/KNHN :2021
Xác định tro toàn phần Determination of total ashes PP.06/QT.7.2/KNHN :2021
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (dạng viên nén, viên nang, viên hoàn) Health supplement (Tablets, capsules) Xác định độ tan rã Determination of disintegration PP.05/QT.7.2/KNHN :2021
Ghi chú/Note: PP../QT../KNHN...: Phương pháp thử do PTN xây dựng/ Laboratory developed method.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Từ lâu ta đã biết nói chuyện là một nghệ thuật, mà nói chuyện châm chọc người khác lại là một nghệ thuật rất cao thâm. Có người mở miệng ra là văng đầy lời lẽ hùng hổ thô tục, cuối cùng đối phương chỉ coi như ngươi đang nói chuyện với không khí, trong lòng thầm mắng: Thô tục, quá thô tục. Có người tươi cười quyến rũ mặt không đổi sắc nhưng giấu kim trong chữ, giấu dao trong lời nói. Làm sắc mặt người nghe xanh đỏ lục tím thay đổi liên tục, nhưng bởi vì khuôn mặt đối phương dịu dàng hòa ái tươi cười thân thiết nên bọn họ không thể làm gì, cuối cùng chỉ có thể cắn răng nuốt vào trong bụng. “Kẻ câm ăn hoàng liên, có khổ nói không được”, chính là loại này. "

Thiên Hạ Vô Bệnh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây