Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm Điện Biên | ||||||
Laboratory: | Drug, cosmetic and food quality control center of Dien Bien | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế tỉnh Điện Biên | ||||||
Organization: | Dien Bien Department of Health | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược | ||||||
Field of testing: | Pharmaceutical | ||||||
Người quản lý: | Cà Văn Sơn | ||||||
Laboratory manager: | Ca Van Son | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Cà Văn Sơn | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Đoàn Thị Thanh Mai | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1476 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/12/2025 | |||||||
Địa chỉ/ Address: Tổ 12, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | |||||||
Group 12, Muong Thanh ward, Dien Bien Phu city, Dien Bien province | |||||||
Địa điểm/Location: Tổ 12, phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | |||||||
Group 12, Muong Thanh ward, Dien Bien Phu city, Dien Bien province | |||||||
Điện thoại/ Tel: 02153825183/0913796126 | Fax: | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thuốc Drugs | Mô tả, tính chất Description, characteristics | Dược điển Việt Nam (DĐVN), dược điển các nước, các tiêu chuẩn sơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese pharmacopeia, other pharmacopeia, manufacturer’s specification approved by MOH | |
| Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of Uniformity of weight | |||
| Xác định chỉ số pH Determination of pH value | 2 ~ 12 | ||
| Xác định độ rã của viên nén, viên nang, viên bao tan trong ruột. Determination of disintegration of tablets, capsules, tablets dissolve in the intestine | |||
| Xác định độ hoà tan của viên nén và viên nang Determination of the solubility of tablets and capsules | |||
| Xác định độ đồng đều thể tích Determination of uniformity volume | |||
| Định tính hoạt chất chính Phương pháp HPLC, UV-Vis, phản ứng hoá học, Sắc ký lớp mỏng, kính hiển vi (Soi bột) Identification of main substance HPLC, UV-Vis, chemical reaction, Thin-layer chromatography, microscope method | |||
| Định lượng hoạt chất chính Phương pháp chuẩn độ thể tích, HPLC, UV-Vis Assay of main substance Volumetric titration, UV-Vis, HPLC method | |||
9. | Dược liệu Herbal Medicines | Xác định tạp chất Determination related Substance | ||
10. | Dược liệu Herbal Medicines | Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of crumb rate | Dược điển Việt Nam (DĐVN), dược điển các nước, các tiêu chuẩn sơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese pharmacopeia, other pharmacopeia, manufacturer’s specification approved by MOH |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ta có thể trốn tránh hiện thực, nhưng ta không thể trốn tránh hậu quả của việc trốn tránh hiện thực. "
Ayn Rand
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.