Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Laboratory: | Drug, Cosmetic and Food Quality Control Center |
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
Organization: | Kon Tum Department of Health |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược |
Field of testing: | Pharmaceutical |
Người quản lý / Laboratory manager: Nguyễn Ngọc Trai | |
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Ngọc Trai | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Văn Hiệp |
Số hiệu / Code: VILAS 604 | ||
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 28/02/2025. | ||
Địa chỉ / Address: 411 Bà Triệu, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum | ||
Địa điểm / Location: 411 Bà Triệu, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum | ||
Điện thoại / Tel: (+84) 2603 864 636 – 2603 915 672 | Fax: (+84) 2603 918 689 | |
E-mail: [email protected] | Website: | |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thuốc thành phẩm Drugs | Xác định độ trong, màu sắc của dung dịch Phương pháp cảm quan Determination of Clarity, Colour of solution Sensory method | Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH | |
| Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of Uniformity of weight | |||
| Xác định độ đồng đều hàm lượng Phương pháp chuẩn độ thể tích, UV-Vis, HPLC Determination of Uniformity of content Volumetric titration, UV-Vis, HPLC method | |||
| Xác định độ đồng đều thể tích Determination of Uniformity of volume | |||
| Xác định độ đồng nhất thuốc mỡ, kem bôi ngoài da Determination of uniform ointments, skin creams | |||
| Xác định độ rã Determination of Disintegration | |||
| Xác định độ hòa tan Phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Determination of Dissolution UV-Vis, HPLC method | |||
| Xác định pH Determination of pH value | |||
| Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of Loss on Drying | |||
| Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi Determination of Water content Solvent distillation method | |||
| Xác định hàm lượng nước Phương pháp Karl Fischer Determination of Water content Karl Fischer method | |||
| Thuốc thành phẩm Drugs | Xác định khối lượng riêng và tỷ trọng Determination of Weight per millilitre, and Density | Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH | |
| Xác định giới hạn Acid-kiềm Determination of Limit tests for acid alkaline | |||
| Xác định cắn còn lại sau khi bay hơi Determination of Identify bite left after evaporation | |||
| Xác định giới hạn các tạp chất Phương pháp sắc ký lớp mỏng, chuẩn độ thể tích, UV-Vis, HPLC Limit tests for impurities TLC, Volumetric titration, UV-Vis, HPLC method | |||
| Định tính hoạt chất chính Phương pháp phản ứng hóa học, Sắc ký lớp mỏng, UV-Vis, HPLC Identification of main substance Chemical reaction, TCL, UV-VIS, HPLC method | |||
| Định lượng hoạt chất chính Phương pháp chuẩn độ thể tích, chuẩn độ điện thế, UV-Vis, HPLC Assay of main substance Volumetric titration, Potentiometry Polarimeter, UV-VIS, HPLC method | |||
| Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn hiếu khí, tổng số nấm men và nấm mốc) Test for microbial contamination (total aerobic bacteria, total yeasts and molds) | |||
| Xác định hoạt lực kháng sinh Phụ lục 1 Phương pháp vi sinh vật Determination of antibiotic activity Annex 1 Antibiotics microbio assays | |||
| Dược liệu Herbal | Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of fragmentation | Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, Các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, Specifications of the manufacturers approved by MOH | |
| Xác định tạp chất lẫn Determination of Substances | |||
| Định lượng tinh dầu Assay of volatile oil | |||
| Xác định các chất chiết được Determination of extractives | |||
| Định tính hoạt chất chính Phương pháp phản ứng hóa học, sắc ký lớp mỏng, soi bột dược liệu bằng kính hiển vi UV-Vis, HPLC Identification of main substance: Chemical reaction, TLC, microscopic UV-Vis, , HPLC method |
TT | Tên kháng sinh/Name of antibiotic | TT | Tên kháng sinh/Name of antibiotic |
1 | Docycyclin | 5 | Nystatin |
2 | Erythromycin | 6 | Tetracyclin |
3 | Gentamycin | 7 | Spirampicin |
4 | Neomycin |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đau đớn biết bao khi một người bạn ra đi – và chỉ để lại sau lưng sự im lặng. "
Pam Brown
Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.