Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | ||||
Laboratory: | Food, Cosmetic and Drug Quality Control Center | ||||
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế Bến Tre | ||||
Organization: | Ben Tre Department of Health | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược | ||||
Field of testing: | Pharmaceutical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Thành Công Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Phạm Thành Công | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thuốc Drug | Xác định giới hạn cho phép về thể tích Determination of limits on the volume | Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, các Tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese pharmacopoeia, other pharmacopoeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Xác định chỉ số pH Determination of pH value | |||
| Xác định độ đồng đều khối lượng Uniformiity of Weight | |||
| Xác định độ rã Disintegration Test | |||
| Xác định độ hòa tan Dissolution Test | |||
| Dược liệu Herbal | Xác định tạp chất trong dược liệu Determination of Fragmetation in Herbals | ||
| Xác định chất chiết được trong dược liệu Determination of extracted ingredients in Herbals material | |||
| Xác định hàm lượng ethanol Determination of ethanol content | |||
| Thuốc nguyên liệu làm thuốc Drug Materials | Xác định hàm lượng tro toàn phần Determination of total Ash Xác định hàm lượng tro không tan trong acid Determination of Acid-insoluble Ash | ||
| Thuốc Nguyên liệu Dược liệu Drug Materials Herbal | Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức…) Appearance (Character, description, form..) | Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước, các Tiêu chuẩn cơ sở được Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese pharmacopoeia, other pharmacopoeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Mất khối lượng do làm khô Loss on drying | |||
| Định tính hoạt chất chính
| |||
| Định lượng hoạt chất chính
| |||
| Xác định giới hạn nhiễm khuẩn (Tổng vi sinh vật, Tổng nấm men, nấm mốc, vi khuẩn gram âm (-) dung nạp mật) Determination of Test for Microbial contamination (Total microorganisms, Total Mould, Yeast, Bile-tolerant gram-negative bacteria) | |||
| Xác định tỷ trọng Determination of fineness |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tất cả những gì bạn cần là kế hoạch, lộ trình, và lòng can đảm để kiên trì đi tới đích. "
Earl Nightingale
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.