Trung tâm Kiểm nghiệm Quảng Ninh

Số hiệu
VILAS - 840
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm Quảng Ninh
Đơn vị chủ quản
Sở Y tế Quảng Ninh
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 651B Đường Lê Thánh Tông, P. Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-01-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Quảng Ninh
Laboratory: Quang Ninh Quality Control Center
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Quảng Ninh
Organization: Quang Ninh Department of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược, Hóa, Sinh
Field of testing: Pharmaceutical, Chemical, Biological
Người quản lý: Phạm Thị Hồng Oanh (A)
Laboratory manager: Pham Thi Hong Oanh (A)
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Thị Hồng Oanh (A) Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Phạm Thị Hồng Oanh (B) Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 840
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 19/ 01/ 2025
Địa chỉ/ Address: Số 651B Đường Lê Thánh Tông, P. Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Địa điểm/ Location: Số 651B Đường Lê Thánh Tông, P. Bạch Đằng, Tp. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại/ Tel.: 0203 382 8571
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thuốc (các dạng thành phẩm) Medicines finished products) Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…) Appearance (Characters, description, form,…) Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước và Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeias and other pharmacopoeia inhouse specifications licensed by MoH
Phép thử độ đồng đều khối lượng Test for uniformity of weight
Phép thử độ đồng đều thể tích Test for uniformity of volume
Xác định độ rã (viên nén, viên nang, viên bao trong ruột) Determination of disintegration (tablets, capsules, enteric coated tablets)
Xác định độ hòa tan (viên nén, viên nang) Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-Vis) Determination of dissolution (tablets, capsules) HPLC, UV – VIS spectrometry methos
Xác định chỉ số pH Determination of pH value
Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of loss on drying
Xác định hàm lượng nước (thuốc thử Karl Fischer) Phương pháp cất với dung môi, mất khối lượng do làm khô (phương pháp sấy). Determination of water (with Karl Fischer reagent) Distillation with solvent and loss on drying (drying).
Thử định tính các hoạt chất chính: phương pháp phản ứng hóa học, quang phổ tử ngoại khả kiến UV-Vis, sắc ký lớp mỏng (TLC), sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), phương pháp vi học Identification of main substances: Chemical reaction, UV-VIS spectrometry, TLC, HPLC, Microscopic methods.
Định lượng các hoạt chất chính: phương pháp chuẩn độ (chuẩn độ điện thế, chuẩn độ thể tích), phổ UV-Vis, sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Assay of main substances: Potentiomeric titration, Volumetric titration, UV-VIS spectrometry, HPLC methods.
Thuốc (các dạng thành phẩm) Medicines finished products) Xác định nhiệt độ nóng chảy Determination of Melting point Dược điển Việt Nam V, Dược điển các nước và Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeias and other pharmacopoeia inhouse specifications licensed by MoH
Xác định tỷ trọng Determination of relative density
Xác định hoạt lực thuốc kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật: Doxycyclin hydroclorid, Erythromycin stearat, Gentamycin sulfat, Neomycin sulfat, Spiramycin, Tetracyclin hydroclorid, Tobramycin Microbial assay of antibiotics: Doxycyclin hydroclorid, Erythromycin stearat, Gentamycin sulfat, Neomycin sulfat, Spiramycin, Tetracyclin hydroclorid, Tobramycin
Thử giới hạn nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn hiếu khí, tổng số nấm men và nấm mốc) Microbial limit test (total aerobic bacteria, total yeasts and molds)
Xác định hàm lượng tro toàn phần, tro không tan trong acid hydrochloric Determination of Ash, hydrochloric acid insoluble ash content
Dược liệu Herbal Xác định tạp chất lẫn Determination of foreign matter
Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of fragmentation
Định lượng chất chiết được Determination of extraction
Mỹ phẩm Cosmetics Xác định tỷ trọng Determination of relative density KNQN/QT-MP/04:2018
Cảm quan, độ trong, độ đồng nhất Determination of clamity and colour of solution, KNQN/QT-MP/08:2018
Xác định giá trị pH Determination of pH values KNQN/QT-MP/03:2018
Xác định thể tích Determination of volume KNQN/QT-MP/02:2018
Xác định khối lượng Determination of weight KNQN/QT-MP/01:2018
Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí Enumeration of total aerobic bacteria 10 CFU/ g 1 CFU/ mL ISO 21149:2017
Xác định tổng nấm men, nấm mốc Enumeration of total mold and yeast 10 CFU/ g 1 CFU/ mL ISO 16212:2017
Chú thích/Note: - ISO: International Organization for Standardization - KNQN/QT-TP: Phương pháp phát triển bởi PTN/ Laboratory’s developed method Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health Supplement Cảm quan, độ trong, độ đồng nhất Appearance, determination of clamity and colour of solution, homogeneity. KNQN/ QT-TP/08:2018
Xác định tỷ trọng Determination of relative density KNQN/ QT-TP/09:2021
Xác định thể tích Determination of volume KNQN/ QT-TP/06:2018
Xác định giá trị pH Determination of pH value KNQN/ QT-TP/02:2018
Xác định khối lượng Determination of weight KNQN/ QT-TP/01:2018
Xác định hàm lượng tro toàn phần, tro không tan trong acid hydrochloric Determination of Ash, hydrochloric acid insoluble ash content KNQN/ QT-TP/07:2018
Xác định độ ẩm Phương pháp sấy, cất dung môi Determination of water Loss on drying, solvent distilling method KNQN/ QT-TP/03:2021
Xác định độ rã Determination of disintegration KNQN/ QT-TP/04:2021
Xác định hàm lượng ethanol Determination of ethanol content KNQN/ QT-TP/05:2021
Chú thích/Note: - ISO: International Organization for Standardization - KNQN/QT-TP: Phương pháp phát triển bởi PTN/ Laboratory’s developed method. Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health Supplement Định lượng vi sinh vật hiếu khí Đếm khuẩn lạc ở 30 độ C bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of aerobic microorganisms Colony count at 30 °C by the pour plate technique 10 CFU/ g 1 CFU/ mL TCVN 4884-1:1015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 10 CFU/ g 1 CFU/ mL TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)
Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 10 CFU/ g 1 CFU/ mL TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008)
Chú thích/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam. - ISO: International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Anh muốn vui trong chốc lát: Hãy trả thù! Anh muốn yên vui mãi mãi: Hãy tha thứ! "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây