Thông tin liên hệ
0pTên phòng thí nghiệm: | Trung tâm kiểm nghiệm Hoàng Long | ||||
Laboratory: | Hoang Long Analysis Center | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV chế biến thuỷ sản Hoàng Long | ||||
Organization: | Hoang Long Seafood Processing Company Limited | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hoá, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Đinh Hà Nguyên Đức Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Đinh Hà Nguyên Đức | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Phan Thị Huỳnh Hoa | ||||
| Lê Minh Toàn | Các phép thử Hoá (trừ kháng sinh)/ Accredited Chemical tests (excluded antibiotic test) | |||
| Lư Nguyễn Bích Ngọc | Các phép thử Sinh/ Accredited Biological tests | |||
| Nguyễn Thị Lài | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cá Fish | Xác định dư lượng 3-amino-2-oxazolidinone (AOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of 3-amino-2-oxazolidinone (AOZ) residue. Screening test by ELISA technique | 0.2 µg/kg | Randox NF3465 |
| Xác định dư lượng Chloramphenicol Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Chloramphenicol residue. Screening test by ELISA technique | 0.1 µg/kg | Randox CN10171 | |
| Xác định dư lượng Malachite Green và Leucomalachite Green Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Malachite Green và Leucomalachite Green residue. Screening test by ELISA technique | 0.6 µg/kg | Randox MG10108A | |
| Xác định dư lượng Enrofloxacin và Ciprofloxacin Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Enrofloxacin và Ciprofloxacin residue. Screening test by ELISA technique | 0.6 µg/kg | Randox EC3473 | |
| Xác định dư lượng Trifluraline Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Trifluraline residue. Screening test by ELISA technique | 0.5 µg/kg | Abraxis PN500601 | |
| Cá Fish | Xác định dư lượng 3-amino-5-morpholinomethyl-2-oxazolidinone (AMOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of 3-amino-5-morpholinomethyl-2-oxazolidinone (AMOZ) residue. Screening test by ELISA technique | 0.2 µg/kg | Randox NF3462 |
| Xác định dư lượng 1-Aminohydantoin (AHD) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of 1-Aminohydantoin (AHD) residue. Screening test by ELISA technique | 0.2 µg/kg | Randox NF3463 | |
| Xác định dư lượng 5-Nitro-2-Furadehyde Semicarbazone (SEM) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of 5-Nitro-2-Furadehyde Semicarbazone (SEM) residue. Screening test by ELISA technique | 0.4 µg/kg | Randox NF3461 | |
| Xác định hàm lượng tổng Nitơ bay hơi (TVB-N) Phương pháp Kjeldahl Determination of Total volatile basic nitrogen (TVB-N) content. Kjeldahl method. | 5.0 mg/100g | Decision 95/149/EC, Page: 84-87/97 | |
| Xác định hàm lượng tổng Photpho Phương pháp so màu Determination of Total Phosphorus content. Spectrometric method. | 0.06 g/100g | AOAC 995.11 | |
| Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein thô Determination of Total nitrogen content and crude protein content | 3 % | TCVN 3705 : 1990 | |
| Cá Fish | Xác định độ pH Determination of pH | 4.0 ~ 10.0 | HO.2/26 (Ver.04 - 05/2022) (Ref. TCVN 4835 : 2002) |
| Nước mặt, nước thải Surface water, Wastewater | Xác định hàm lượng tổng Nitơ Phương pháp Kjeldahl và indol-phenol blue. Determination of Total nitrogen content. Kjeldahl and indol-phenol blue method | 0.6 mg/L | HO.2/18 (Ver.03 - 12/2021) (Ref to. SMEWW 4500-Norg B and 4500-NH3 F) |
| Xác định hàm lượng tổng Photpho Phương pháp Kjeldahl và axit ascorbic Determination of Total phosphorus content. Kjeldahl and ascorbic acid method | 0.6 mg/L | HO.2/19 (Ver.03 - 12/2021) (Ref to. SMEWW 4500-Norg B and 4500-P E) | |
| Thức ăn chăn nuôi Feeds | Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng Protein thô. Determination of nitrogen content and calculation crude protein content | 3 % | TCVN 4328-1:2007 |
| Xác định hàm lượng chất béo. Determination of nitrogen content and calculation crude protein content | 0.5 % | TCVN 4331:2001 | |
| Xác định hàm lượng Tro thô. Determination of crude ash content | 0.2 % | TCVN 4327 : 2007 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cá Fish | Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí ở 30oC Enumeration of microorganism at 30oC | 10 CFU/g | ISO 4833 -1: 2013 |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of Coliforms Pour plate technique | 10 CFU/g | ISO 4832:2006 | |
| Định lượng E. coli dương tính ß-glucuronidase. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440 C sử dụng 5-bromo-4- chloro-3-indolyl ß-D-glucuronide Enumeration of ß-glucuronidase positive E. coli. Colony count technique at 44o C using 5-bromo-4- chloro-3-indolyl ß-D-glucuronide | 10 CFU/g | ISO 16649-2:2001 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parke. Enumeration of coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium | 10 CFU/g | ISO 6888-1:2021 | |
| Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Enumeration of Enterobacteriaceae Colony count technique | 10 CFU/g | ISO 21528-2: 2017 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | LOD50 = 4 CFU/25g | ISO 6579-1:2017 | |
| Cá Fish | Định tính Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes | LOD50 = 4 CFU/25g | ISO 11290-1 : 2017 |
| Mẫu bề mặt trong môi trường công nghệ chế biến thực phẩm Surfaces sample in the Food chain environment | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parke. Enumeration of coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium | 10 CFU/ mL mẫu 10 CFU/ mL sample | ISO 6888-1:2021 |
| Phát hiện Coliforms Detection of Coliforms | LOD50 = 3 CFU/mẫu CFU/sample | ISO 4831:2006 | |
| Phát hiện E.coli giả định Detection of presumptive E.coli | LOD50 = 3 CFU/mẫu CFU/sample | ISO 7251:2005 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ai hiến dâng cuộc đời cho việc tốt là sống lâu hơn tuổi của mình. Nhớ lại cuộc đời đẹp đẽ, tức là đã sống hai lần. "
M.Macxian
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.