Trung tâm Kiểm nghiệm Hà Nội – CN Công ty Cổ phần Dược phẩm QD-Meliphar

Số hiệu
VILAS - 698
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm Hà Nội – CN Công ty Cổ phần Dược phẩm QD-Meliphar
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Dược phẩm QD-Meliphar
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Duyên Trường, Duyên Thái, thường Tín, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:21 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-10-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Hà Nội – CN Công ty Cổ phần Dược phẩm QD-Meliphar
Laboratory: Hanoi quality Control Center- Branch of QD-Meliphar Pharmaceutical joint stock company
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Dược phẩm QD-Meliphar
Organization: QD-Meliphar Pharmaceutical joint stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Hoàng Thị Bích Đào Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Hoàng Thị Bích Đào Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 698 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address: Duyên Trường, Duyên Thái, thường Tín, Hà Nội Đia điểm/ Location: Duyên Trường, Duyên Thái, thường Tín, Hà Nội Điện thoại/ Tel: +84 243 767 402 Fax: E-mail: [email protected] Website: qdmeliphar.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe: dạng rắn, dạng dầu Health supplements product: Solid and oilbearing Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of Uniformity of weight TQKT-QC- 001 (2019) (Ref.: DĐVN 5-PL11.3)
Xác định độ tan rã Disintegration test TQKT- QC-010 (2019) (Ref.: DĐVN 5, PL 11.5, PL11.6, PL11.7)
Xác định độ ẩm: phương pháp sấy Determination of water: Loss on drying TQKT- QC-013 (2019) (Ref.: DĐVN 5, PL 9.6)
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe: dạng rắn, lỏng Health supplements product: solid, liquid Định lượng Canxi Phương pháp chuẩn độ thể tích Determination of Calcium Titration method TQKT- QC-016 (2019) (Ref.: DĐVN 5, PL 10.5)
Đinh lượng Vitamin B1 Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B1 HPLC method rắn/solid: 0,03 µcg/g lỏng/liquid: 0,048 µcg/mL TQKT-QC-022 (2021) (Ref.:DĐVN 5)
Định lượng Vitamin B6. Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B6 HPLC method rắn/solid: 0,64 µcg/g lỏng/liquid: 2,47 µcg/mL TQKT-QC-022 (2019) (Ref.:DĐVN 5)
Định lượng Vitamin B3 Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B3 HPLC method rắn/solid: 1,50 µg/g lỏng/liquid: 0,135 µg/mL TQKT-QC-022 (2019) (Ref.:DĐVN 5)
Định lượng Vitamin B5 Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B5 HPLC method rắn/solid: 8.47 µcg/g lỏng/liquid: 1.16 µcg/mL TQKT-QC-022 (2019) (Ref.:DĐVN 5)
Xác định hàm lượng Kẽm Phương pháp F-AAS Determination of Zinc content Flame-AAS method rắn/solid: 0,085 µcg/g lỏng/liquid: 0,021 µcg/mL TQKT-QC-019 (2020) (Ref.: USP 35/NF 30)
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe: dạng rắn, lỏng Health supplements product: solid, liquid Xác định hàm lượng Chì Phương pháp GF-AAS Determination of Lead content GF-AAS method 1,716 µcg/kg TQKT-QC-020 (2020) (Ref.: USP 35/ NF 30)
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe: dạng lỏng Health supplements product: liquid form Xác định tỷ trọng Determination of density TQKT- QC-011 (2019) (Ref.: DĐVN 5, PL 6.5)
Xác định thể tích Determination of Uniformity of volume TQKT- QC- 002 (2019) (Ref.: DĐVN 5, PL11.1)
Xác định pH Determination of pH value 3 ~ 7 TQKT- QC-009 (2019) (Ref.: DĐVN 5, PL 6.2)
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe: dạng rắn Health supplements product: Solid from Xác định hàm lượng tro toàn phần Determination of Total ash content TQKT- QC-015 (2019) (Ref.: DĐVN 5, PL 9.8)
Định lượng Vitamin B2 (Riboflavin) Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B2 (Riboflavin) HPLC method 0,023 µcg/g TQKT-QC-022 (2019) (Ref.: DĐVN 5)
Xác định hàm lượng Magie Phương pháp F-AAS Determination of Magnesium content. Flame-AAS method 0,0033 µg/g TQKT-QC-019 (2020) (Ref.: USP 35/NF 30)
Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp F-AAS Determination of Iron content Flame-AAS method 0,131 µcg/g TQKT-QC-019 (2020) (Ref.: USP 35/ NF 30)
Ghi chú/ Note: DĐVN: Dược điển Việt Nam / Vietnam pharmacopoeia TQKT-QC…: Phương pháp do Phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method USP: Dược điển Mỹ/ United State pharmacopoeia Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe: dạng rắn, dầu, lỏng Health supplements product: solid, oil-bearing, liquid Định lượng Escherichia coli dương tính với b-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b-D-glucuronid Enumeration of b-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 440C using 5- bromo-4-chloro-3-indolyl b-D-glucuronide TCVN7924- 2:2008 (ISO16649-2:2001)
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of total aerobic microogarnisms Colony count at 30o C by the pour plate technique TCVN 4881-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng nấm men, nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeast and moulds Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 TCVN 8275- 2:2010 (ISO 21527-2:2008)
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ấp ủ những ước vọng và giấc mơ, vì chúng là con đẻ của tâm hồn – là kế hoạch của những thành công có tính quyết định. "

Napoleon Hill

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây