Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Số hiệu
VILAS - 988
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Đơn vị chủ quản
Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 170 Ba Cu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
17-07-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Laboratory: Drug, Cosmetic Quality Control Center of Ba Ria – Vung Tau
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Organization: Department of Health of Ba Ria – Vung Tau Province
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược
Field of testing: Pharmaceutical
Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Thị Đài Trang
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Thị Đài Trang Các phép thử được công nhận Accredited tests
Trương Thị Thanh Trúc
Lâm Thị Kim Dung
Vũ Mỹ Linh
Số hiệu/ Code: VILAS 988
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: 170 Ba Cu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Địa điểm/Location: 170 Ba Cu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại/ Tel: 02543 572 085 Fax: 02543 580 835
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Thuốc thành phẩm Finished medicine Xác định giới hạn cho phép về thể tích Determination of Define limits on the volume Dược điển Việt Nam, và các Dược điển khác, các Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, others pharmacopoeia, in-house specifications licensed by MoH.
Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight
Xác định độ lắng cặn Determination of dry residue
Xác định độ tan rã Determination of disintergration
Xác định độ hòa tan Determination of dissolution
Xác định khối lượng riêng và tỷ trọng Determination of density and relative density
Xác định độ trong và độ đồng nhất Determination of clarity and homogenity
Xác định pH Determination of pH value
Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of Loss on drying
Xác định cắn sau khi bay hơi Determination of residue after evaporating
Xác định tạp chất liên quan Phương pháp sắc ký lớp mỏng, HPLC, quang phổ tử ngoại khả kiến Determination of relevant impurities TLC, HPLC, UV-Vis method
Định tính (phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng, HPLC, quang phổ tử ngoại khả kiến) Identification (by chemical reactions, TLC, HPLC, UV-Vis )
Thuốc thành phẩm Finished medicine Định lượng các hoạt chất chính Phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến, đo thể tích, HPLC Quantitative of active pharmaceutical ingredient(API) UV-Vis, volumetric titration, HPLC method Dược điển Việt Nam, và các Dược điển khác, các Tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, others pharmacopoeia, in-house specifications licensed by MoH.
Xác định hoạt lực thuốc kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật (Spiramycin, Erythromycine, Neomycine, Nystatin) Determination of microbiologuical assay of antibiotics (Spiramycin, Erythromycine, Neomycine, Nystatin)
Thử giới hạn nhiễm khuẩn (Bacillus pumilus, Salmonella spp, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Candida albicans, Pseudomonas aeruginosa) Test for microbial contamination (Bacillus pumilus, Salmonella spp, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, Candida albicans, Pseudomonas aeruginosa)
Dược liệu Herbal Drugs Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of Loss on drying
Xác định tạp chất lẫn Determination of mixed impurities
Xác định hàm lượng tro toàn phần. Determination of total ash.
Định tính (phương pháp hóa học, sắc ký lớp mỏng, quang phổ tử ngoại khả kiến) Identification (by chemical reactions, TLC, UV-Vis method)
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
6
Chủ nhật
tháng 6
12
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Bính Tý
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người suy nghĩ sáng suốt chẳng bao giờ kiêu ngạo vì tài năng của mình. "

Harper Lee

Sự kiện trong nước: Đại tướng Nguyễn Chí Thanh sinh ngày 1-1-1914 ở thôn Niêm Phò, Hương Điền, Thừa Thiên. Từ nǎm 17 tuổi ông đã cùng một số thanh niên đấu tranh chống Pháp, rồi tham gia phong trào bình dân, tích cực hoạt động Cách mạng. Ông là thành viên chính của Đảng cộng sản Đông Dương và lần lượt làm Bí thư chi bộ, Bí thư tỉnh uỷ Thừa Thiên. Nǎm 1945 ông được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng làm Bí thư Phân khu uỷ Bình Trị Thiên. Trong kháng chiến chống Pháp ông làm chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, được bầu vào Bộ Chính trị, là Ủy viên hội đồng Quốc phòng và được phong hàm đại tướng. Trong kháng chiến chống Mỹ, ông được cử làm Bí thư Trung ương Cục miền Nam. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh là một Cán bộ Lãnh đạo có tài nǎng, nghị lực, góp phần tích cực vào những chiến thắng vẻ vang của quân dân Việt Nam. Do công lao của mình ông được tặng thưởng nhiều huân chương, đặc biệt là huân chương Hồ Chí Minh. Đại Tướng Nguyễn Chí Thanh mất ngày 6-7-1967.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây