Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm Nam Định | ||||
Laboratory: | Nam Dinh Pharmaceutical and Cosmetic Testing Center | ||||
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế tỉnh Nam Định | ||||
Organization: | Nam Dinh Department of Health | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Dược | ||||
Field of testing: | Pharmaceutical | ||||
Người quản lý: | Trần Văn Chung | ||||
Laboratory manager: | |||||
Người có thẩm quyền ký: | |||||
Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Trần Văn Chung | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Phan Nhật Anh | Các phép thử hóa lý được công nhận / Accredited Physical chemistry tests | |||
| Bùi Thị Hồng Chuyên | ||||
| Nguyễn Thị Thu Trang | Các phép thử Đông dược-Vi sinh được công nhận/ Accredited Oriental Medicine-Microbiology tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1413 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 27/12/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Số 423 Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên , Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định No 423 Han Thuyen Road, Vi Xuyen Ward, Nam Đinh City, Nam Dinh Province | |
Địa điểm/Location: Số 423 Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên , Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định No 423 Han Thuyen Road, Vi Xuyen Ward, Nam Đinh City, Nam Dinh Province | |
Điện thoại/ Tel: 0228 3648400 | Fax: 0228 3648400 |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1 | Thuốc (thành phẩm) Drugs (finished products) | Xác định độ đồng đều khối lượng Determination of uniformity of weight | Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, other pharmacopoeia in-house specifications licensed by MoH | |
2 | Xác định độ rã Determination of Disintegration | |||
3 | Xác định độ hoà tan Determination of Dissolution | |||
4 | Xác định giới hạn cho phép về thể tích Determine the allowable limit on volume | |||
5 | Thuốc: các nguyên liệu làm thuốc và các dạng thuốc thành phẩm. Drug: Materials and Finished products | Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức,…) Appearance (Character, description, form,…) | ||
6 | Xác định độ đồng nhất Determination of homogeneity | |||
7 | Xác định pH Determination of pH value | |||
8 | Xác định mất khối lượng do làm khô Phương pháp tủ sấy Determined mass loss by drying Oven method | |||
9 | Định tính bằng phản ứng hoá học Identification by chemical reactions | |||
10 | Định tính bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (TLC) Identification by thin layer chromatography | |||
11 | Định tính hoạt chất chính Phương pháp: HPLC, UV-VIS Identification of main substance HPLC, UV-VIS method | |||
12 | Định lượng hoạt chất chính Phương pháp: Chuẩn độ, HPLC, UV-VIS Assay of main substance titration HPLC, UV-VIS method | |||
13 | Dược liệu Herbal | Mô tả Description | Dược điển Việt Nam, dược điển các nước, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y Tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, other pharmacopoeia in-house specifications licensed by MoH | |
14 | Soi bột Microscopy method | |||
15 | Định tính bằng phương pháp Sắc ký lớp mỏng Determined by thin layer chromatography method. | |||
16 | Xác định độ ẩm Phương pháp sấy. Determination of moisture Loss on drying, solvent distilling method | |||
17 | Xác định tạp chất Determination of impurities | |||
18 | Xác định hàm lượng chất chiết được trong dược liệu Determination of extracted ingredients content |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tiều là hạt giống của tiền, và đồng ghi nê đầu tiên đôi khi khó kiếm hơn một triệu đồng thứ hai. "
Jean Jacques Rousseau
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.