Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm nghiệm Bắc Giang |
Laboratory: | Bac Giang Drug Quality Control Center |
Cơ quan chủ quản: | Sở Y tế Bắc Giang |
Organization: | Bac Giang Health Department |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Dược |
Field of testing: | Chemical, Pharmaceutical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Đoàn Thị Kim Ưng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
Địa chỉ / Address: Phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | |
Địa điểm / Location: Tầng 7 - Nhà Liên cơ quan các đơn vị sự nghiệp tỉnh, đường Quách Nhẫn, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | |
Điện thoại/ Tel: 0204 355 5365 | Fax: 0204 355 5365 |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Dược liệu Herbal | Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of small size particles | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Xác định tạp chất Determination of related substance | |||
| Xác định hàm tro (tro toàn phần, tro không tan trong acid) Determination of ash (total ash, acid insoluble ash) | |||
| Thử định tính: phương pháp soi bột Identification: Microscopy method | |||
| Định lượng tinh dầu bằng bộ định lượng tinh dầu Assay of Volatile Oil in Herbal Medicines | |||
| Xác định hàm lượng nước Phương pháp cất dung môi Determination of water content Distillation with toluene | |||
| Xác định hàm lượng chất chiết được Determination of extracted ingredients content | |||
| Thuốc (nguyên liệu và các dạng thành phẩm) Medicines (materials, and finished products) | Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Characters, description, form) | ||
| Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of water loss on drying | |||
| Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | ||
| Xác định độ trong của dung dịch Determination of clarity of solution | |||
| Thuốc (nguyên liệu và các dạng thành phẩm) Medicines (materials, and finished products) | Thử định tính: phương pháp hóa học, quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến, sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Identification: Chemical reactions, UV-Vis Spectrophotometry, TLC, HPLC | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Định lượng các hoạt chất chính: phương pháp chuẩn độ đo thể tích, quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Assay: titration, volumetric titration, UV-Vis Spectrophotometry, HPLC methods | |||
| Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) | Xác định độ đồng đều khối lượng. Determination of weight | ||
| Xác định khối lượng Determination of weight | |||
| Xác định độ tan rã. Determination of disintegration | |||
| Xác định độ rã của viên bao tan trong ruột Determination of disintegration of tablets dissolve in the intestine | |||
| Xác định độ hòa tan Phương pháp sắc ký lỏng lỏng hiệu năng cao, quang phổ tử ngoại khả kiến Determination of dissolution HPLC, UV-Vis method | |||
| Xác định độ đồng đều thể tích. Determination of volume | |||
| Xác định độ đồng đều hàm lượng Phương pháp sắc ký lỏng lỏng hiệu năng cao, quang phổ tử ngoại khả kiến Determination of uniformity HPLC, UV-Vis method | |||
| Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) | Xác định tỷ trọng. Determination of relative density | Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH | |
| Xác định độ mịn, cỡ bột Determination of fineness,size powder | |||
| Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng Determination of optical rotation and specific optical rotation | |||
| Xác định tạp chất liên quan: phương pháp sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao, quang phổ UV-Vis Related substances: TLC, HPLC, UV-VIS method |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health supplements | Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Characters, description, form) | KNBG/PP H.54.01.2018 | |
| Xác định khối lượng Determination of weight | KNBG/PP H.54.02.2018 | ||
| Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of water loss on drying | KNBG/PP H.54.03.2018 | ||
| Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | KNBG/PP H.54.04.2018 | |
| Xác định hàm tro (tro toàn phần, tro không tan trong acid) Determination of ash (total ash, acid insoluble ash) | KNBG/PP H.54.05.2018 | ||
| Xác định hàm lượng Vitamin B1 Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B1 content HPLC method | 24 mg/kg | KNBG/PP H.54.07.2018 | |
| Xác định hàm lượng Glucosamine Phương pháp HPLC Determination of Glucosamine content HPLC method | 4 g/kg | KNBG/PP H.54.09.2018 | |
| Xác định hàm lượng Vitamin B1 & Vitamin B6 Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B1 & Vitamin B6 content HPLC method | Vitamin B1 88 mg/kg Vitamin B6 65 mg/kg | KNBG/PP H.54.11.2018 | |
| Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health supplements | Xác định hàm lượng Vitamin C Phương pháp đo thể tích Determination of Vitamin C content Volumetric method | 7,3 g/kg | KNBG/PP H.54.12.2018 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đuôi tên gắn lông của chính chim đại bàng. Chúng ta thường cho kẻ thù công cụ hủy diệt bản thân ta. "
Aesop
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.