Trung tâm Kiểm nghiệm Bắc Giang

Số hiệu
VILAS - 1044
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm nghiệm Bắc Giang
Đơn vị chủ quản
Sở Y tế Bắc Giang
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tầng 7 - Nhà Liên cơ quan các đơn vị sự nghiệp tỉnh, đường Quách Nhẫn, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
15-09-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm nghiệm Bắc Giang
Laboratory: Bac Giang Drug Quality Control Center
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế Bắc Giang
Organization: Bac Giang Health Department
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Dược
Field of testing: Chemical, Pharmaceutical
Người quản lý/ Laboratory manager: Đoàn Thị Kim Ưng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Đoàn Thị Kim Ưng Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1044 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 15/09/2023
Địa chỉ / Address: Phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Địa điểm / Location: Tầng 7 - Nhà Liên cơ quan các đơn vị sự nghiệp tỉnh, đường Quách Nhẫn, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Điện thoại/ Tel: 0204 355 5365 Fax: 0204 355 5365
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of Testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Dược liệu Herbal Xác định tỷ lệ vụn nát Determination of small size particles Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH
Xác định tạp chất Determination of related substance
Xác định hàm tro (tro toàn phần, tro không tan trong acid) Determination of ash (total ash, acid insoluble ash)
Thử định tính: phương pháp soi bột Identification: Microscopy method
Định lượng tinh dầu bằng bộ định lượng tinh dầu Assay of Volatile Oil in Herbal Medicines
Xác định hàm lượng nước Phương pháp cất dung môi Determination of water content Distillation with toluene
Xác định hàm lượng chất chiết được Determination of extracted ingredients content
Thuốc (nguyên liệu và các dạng thành phẩm) Medicines (materials, and finished products) Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Characters, description, form)
Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of water loss on drying
Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12
Xác định độ trong của dung dịch Determination of clarity of solution
Thuốc (nguyên liệu và các dạng thành phẩm) Medicines (materials, and finished products) Thử định tính: phương pháp hóa học, quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến, sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Identification: Chemical reactions, UV-Vis Spectrophotometry, TLC, HPLC Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH
Định lượng các hoạt chất chính: phương pháp chuẩn độ đo thể tích, quang phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Assay: titration, volumetric titration, UV-Vis Spectrophotometry, HPLC methods
Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) Xác định độ đồng đều khối lượng. Determination of weight
Xác định khối lượng Determination of weight
Xác định độ tan rã. Determination of disintegration
Xác định độ rã của viên bao tan trong ruột Determination of disintegration of tablets dissolve in the intestine
Xác định độ hòa tan Phương pháp sắc ký lỏng lỏng hiệu năng cao, quang phổ tử ngoại khả kiến Determination of dissolution HPLC, UV-Vis method
Xác định độ đồng đều thể tích. Determination of volume
Xác định độ đồng đều hàm lượng Phương pháp sắc ký lỏng lỏng hiệu năng cao, quang phổ tử ngoại khả kiến Determination of uniformity HPLC, UV-Vis method
Thuốc thành phẩm Medicines (finished products) Xác định tỷ trọng. Determination of relative density Dược điển ViệtNam, dược điển nước ngoài, các tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign pharmacopeia, in-house specifications licensed by MoH
Xác định độ mịn, cỡ bột Determination of fineness,size powder
Xác định góc quay cực và góc quay cực riêng Determination of optical rotation and specific optical rotation
Xác định tạp chất liên quan: phương pháp sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao, quang phổ UV-Vis Related substances: TLC, HPLC, UV-VIS method
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health supplements Cảm quan (tính chất, mô tả, hình thức) Appearance (Characters, description, form) KNBG/PP H.54.01.2018
Xác định khối lượng Determination of weight KNBG/PP H.54.02.2018
Xác định mất khối lượng do làm khô Determination of water loss on drying KNBG/PP H.54.03.2018
Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 KNBG/PP H.54.04.2018
Xác định hàm tro (tro toàn phần, tro không tan trong acid) Determination of ash (total ash, acid insoluble ash) KNBG/PP H.54.05.2018
Xác định hàm lượng Vitamin B1 Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B1 content HPLC method 24 mg/kg KNBG/PP H.54.07.2018
Xác định hàm lượng Glucosamine Phương pháp HPLC Determination of Glucosamine content HPLC method 4 g/kg KNBG/PP H.54.09.2018
Xác định hàm lượng Vitamin B1 & Vitamin B6 Phương pháp HPLC Determination of Vitamin B1 & Vitamin B6 content HPLC method Vitamin B1 88 mg/kg Vitamin B6 65 mg/kg KNBG/PP H.54.11.2018
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health supplements Xác định hàm lượng Vitamin C Phương pháp đo thể tích Determination of Vitamin C content Volumetric method 7,3 g/kg KNBG/PP H.54.12.2018
Ghi chú/Note: KNBG/PP.H.54.xx.2018: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Lâu rồi, chó mèo cũng phải sống chung. "

Ngạn ngữ Hungari

Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây