Trung tâm kiểm nghiệm

Số hiệu
VILAS - 931
Tên tổ chức
Trung tâm kiểm nghiệm
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 209 đường Yersin, phường Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
15-11-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm kiểm nghiệm
Laboratory: Quality Control center
Cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Bình Dương
Organization: Binh Duong Department of Health
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá, Sinh, Dược
Field of testing: Chemical, Biological, Pharmaceutical
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Văn Cương Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Văn Cương Tất cả các phép thử được công nhận/ All the Accredited tests.
Đoàn Xuân Tuyền Các phép thử lĩnh vực Dược được công nhận/ Accredited pharmaceutical tests.
Lê Hà Minh Tú Các phép thử lĩnh vực Sinh được công nhận/ Accredited biological tests.
Nguyễn Huy Vỹ Các phép thử lĩnh vực Hoá được công nhận/ Accredited tests.
Số hiệu/ Code: VILAS 931 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 15/11/2025 Địa chỉ/ Address: 209 đường Yersin, phường Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương 209 Yersin street, Phu Cuong ward, Thu Dau Mot city, Binh Duong province Đia điểm/ Location: 209 đường Yersin, phường Phú Cường, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương 209 Yersin street, Phu Cuong ward, Thu Dau Mot city, Binh Duong province Điện thoại/ Tel: (+84) 2743 859 658 E-mail: [email protected] Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe. Food, Health Supplements. Xác định hàm lượng Nitơ tổng số. Phương pháp Kjeldahl. Determination of total Nitrogen content. Kjeldahl method. 0,1% PP/HD-TP-05:2019
Xác định hàm lượng Ẩm. Phương pháp sấy. Determination of Moisture content. Drying method. 0,1% PP/HD-CN-12:2019
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe. Health Supplements. Xác định Độ rã. Determination of Disintegration. - PP/HD-CN-01:2019
Xác định Độ đồng đều khối lượng. Determination of Uniformity of weight. - PP/HD-CN-02:2021
Xác định Tro tan trong nước. Determination of Water-soluble ash. - PP/HD-CN-05:2019
Xác định Tro toàn phần. Determination of Total ash. - PP/HD-CN-06:2019
Xác định Tro không tan trong acid. Determination of Acid insoluble ash. - PP/HD-CN-07:2019
Xác định tro Sulfat. Determination of Sulphated ash. - PP/HD-CN-08:2019
Xác định pH. Determination of pH value. 2 ~ 12 PP/HD-CN-13:2019
Xác định Tỷ trọng. Determination of Density. - PP/HD-CN-15:2019
Xác định hàm lượng Vitamin E. Phương pháp HPLC. Determination of Vitamine E content. HPLC method. 33 mg/mL PP/HD-CN-19:2019
Xác định hàm lượng Vitamin C. Phương pháp HPLC. Determination of Vitamine C content. HPLC method. 0,013 mg/mL PP/HD-CN-21:2022 (Ref. USP 44-2021)
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe. Health Supplements. Xác định hàm lượng Flavonoid toàn phần Phương pháp HPLC. Determination of total Flavonoid content. HPLC method. 4 mg/mL PP/HD-CN-16:2022 (Ref. USP 44-2021)
Nước sạch, nước uống đóng chai. Domestic water, bottled water. Xác định pH. Determination of pH value. 2 ~ 12 TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp sắc ký ion. Determination of Chloride content Ion chromatography method. 0,250 mg/L PP/HD-NU-12:2022 (Ref. US. EPA, method 300.1-1999)
Xác định hàm lượng Florua. Phương pháp sắc ký ion. Determination of Floride content Ion chromatography method. 0,080 mg/L
Xác định hàm lượng Nitrit. Phương pháp sắc ký ion. Determination of Nitrite content Ion chromatography method. 0,040 mg/L
Xác định hàm lượng Nitrat. Phương pháp sắc ký ion. Determination of Nitrate content Ion chromatography method. 0,300 mg/L
Xác định hàm lượng Sulfat. Phương pháp sắc ký ion. Determination of Sulfate content Ion chromatography method. 0,250 mg/L
Xác định hàm lượng Bromua. Phương pháp sắc ký ion. Determination of Bromide content Ion chromatography method. 0,75 mg/L
Xác định Độ cứng tổng (tính từ Ca2+, Mg2+) Phương pháp sắc ký ion. Determination of total Hardness (calculated by Ca2+, Mg2+) Ion chromatography method. 0,75 mg/L PP/HD-NU-14:2022 (Ref. TCVN 6660: 2000)
Nước sạch, nước uống đóng chai. Domestic water, bottled water. Xác định chỉ số Permanganat. Phương pháp chuẩn độ. Determination of Permanganate index. Titration method. 0,50 mg/L TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993 (E))
Xác định hàm lượng Amoni (NH4+) Phương pháp sắc ký ion. Determination of Ammonium (NH4+) content Ion chromatography method. 0,10 mg/L PP/HD-NU-14:2022 (Ref. TCVN 6660: 2000)
Xác định hàm lượng Na+ Phương pháp sắc ký ion. Determination of Na+ content Ion chromatography method. 0,4 mg/L PP/HD-NU-14:2022 (Ref. TCVN 6660: 2000)
Xác định hàm lượng K+ Phương pháp sắc ký ion. Determination of K+ content Ion chromatography method. 0,75 mg/L PP/HD-NU-14:2022 (Ref. TCVN 6660: 2000)
Ghi chú/ Note: ISO: International Organization for Standardization TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/Vietnamese National Standards. US. EPA: U.S. Environmental Protection Agency SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater PP/HD- …: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe. Food, Health Supplements. Định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0C. Enumeration of microorganisms. Colony count technique at 30 0C. 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng Bacillus cereus giả định. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Enumeration of presumptive Bacillus cereus. Colony count technique. 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004)
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. Enumeration of Coagulase-positive Staphylococci. Technique using Baird-Parker agar medium. 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999/ Amd.1:2003)
Định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Enumeration of presumptive Escherichia coli. Most probable number technique. 0 MPN/g (mL) TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005)
Định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Enumeration of Coliforms. Colony count technique. 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007)
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. LOD50 04 CFU/25g (mL) TCVN 10780-1: 2017 (ISO 6579-1:2017)
Định lượng Enterobacteriaceae. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Detection and enumeration of Enterobacteriaceae. Colony count technique. 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004)
Mỹ phẩm Cosmetics Định lượng tổng số vi sinh vật Enumeration of total microorganisms. 10 CFU/g 1 CFU/mL ISO 21149:2017
Phát hiện Staphylococcus aureus. Detection of Staphylococcus aureus. LOD 07 CFU/0,1g (mL) ISO 22718:2015
Phát hiện Pseudomonas aeruginosa. Detection of Pseudomonas aeruginosa. LOD 07 CFU/0,1g (mL) ISO 22717:2015
Phát hiện Candida albicans. Detection of Candida albicans. LOD 07 CFU/0,1g (mL) ISO 18416 :2015
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước đá. Domestic water, bottled water, ice water. Định lượng Escherichia coli, Coliform Phương pháp màng lọc. Enumenation of Escherichia coli, Coliform bacteria. Membrane filtration method. Nước uống đóng chai/ drinking water: 01 CFU/250mL Nước sạch/ Domestic water: 01 CFU/100mL TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014/ Amd.1:2016)
Định lượng Pseudomonas aeruginosa. Phương pháp màng lọc. Enumenation of Pseudomonas aeruginosa. Membrane filtration method. 1 CFU/250 mL TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006)
Định lượng Streptococci faecal. Phương pháp màng lọc. Enumenation of Streptococci faecal. Membrane filtration method. 1 CFU/250 mL TCVN 6189-2:2009 (ISO 7899-2:2000)
Định lượng Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (Clostridia). Enumenation of spores of anaerobic sulphide-reducing bacteria (Clostridia). Membrane filtration method. 1 CFU/50 mL TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)
Nguyên liệu, thuốc thành phẩm Raw materials and finished products) Thử giới hạn nhiễm khuẩn (Pseudomonas spp., Staphylococci, E. coli, Salmonella spp., vi khuẩn gram âm dung nạp mật, Candida spp.) Test for microbial contamination (Pseudomonas spp., Staphylococci, E. coli, Salmonella spp., total count of biletolerant gram negative bacteria, Candida spp.) - Dược điển Việt Nam, dược điển các nước và tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, foreign pharmacopoeia and specifications of manufacturers approved by MOH.
Ghi chú/ Note: ISO: International Organization for Standardization TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/Vietnamese National Standards. Lĩnh vực thử nghiệm: Dược Field of testing: Pharmaceutical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (If any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nguyên liệu, thuốc thành phẩm Raw materials and finished products) Định lượng Nitơ tổng số. Phương pháp Kjeldahl. Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method. - Dược điển Việt Nam, dược điển các nước và tiêu chuẩn cơ sở do Bộ Y tế cấp số đăng ký. Vietnamese pharmacopoeia, foreign pharmacopoeia and specifications of manufacturers approved by MOH.
Định tính các hoạt chất chính. Phương pháp hóa học, quang phổ tử ngoại và khả kiến, quang phổ hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao, sắc ký khí. Identification of main substances. Chemical, ultraviolet and visible spectrum, infrared spectrum, thin layer chromatography, high performance liquid chromatography, gas chromatography. -
Định lượng các hoạt chất chính. Phương pháp đo thể tích, chuẩn độ điện thế, quang phổ tử ngoại và khả kiến, quang phổ hồng ngoại, sắc ký lỏng hiệu năng cao, sắc ký khí. Assay of main substances. Volumetry, potentiometry, ultraviolet and visible spectrum, infrared spectrum, high performance liquid chromatography, gas chromatography. -
Xác định Tỷ trọng. Determination of Density. -
Thử Độ đồng đều hàm lượng. Phương pháp thể tích, quang phổ tử ngoại và khả kiến, quang phổ hồng ngoại, sắc ký lỏng hiệu năng cao, sắc ký khí. Uniformity test of content. Volumetry, ultraviolet and visible spectrum, infrared spectrum, high performance liquid, chromatography, gas chromatography. -
Nguyên liệu, thuốc thành phẩm Raw materials and finished products) Xác định Độ rã. Determination of Disintegration - Dược điển Việt Nam, Dược điển các nước và Tiêu chuẩn cơ sở được bộ Y tế cấp số đăng ký Vietnamese Pharmacopeia, Foreign Pharmacopoeiasand In- House Specifications approved by MOH
Xác định Độ ẩm. Phương pháp sấy, Karl-Fischer. Determination of Moisture. Drying, Karl-Fischer. -
Xác định Độ hòa tan. Determination of Dissolution -
Xác định pH. Determination of pH value. -
Thử Độ đồng đều khối lượng. Uniformity test of weight -
Dược liệu. Herbals. Xác định Độ ẩm. Phương pháp sấy, cất với dung môi. Determination of Moisture Drying, solvent distillation method. -
Soi bột dược liệu. Herbals power microscopical identification. -
Xác định Chất chiết được trong dược liệu. Determination of Extracted substances in herbals. -
Định tính các hoạt chất chính. Phương pháp hóa học, quang phổ tử ngoại và khả kiến, sắc ký lớp mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Identification of main substances. Chemical, ultraviolet and visible spectrum, thin layer chromatography, high performance liquid chromatography. -
Định lượng các hoạt chất chính. Phương pháp quang phổ tử ngoại và khả kiến, sắc ký lỏng hiệu năng cao. Assay of main substances. Ultraviolet and visible spectrum, high performance liquid chromatography. -
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lời đề nghị của kẻ nghèo được xét đến sau cùng. "

Tục ngữ Nam Phi

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây