Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa tỉnh Lào Cai

Số hiệu
VILAS - 771
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa tỉnh Lào Cai
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Đường F3, phường Bắc Cường, Tp. Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:22 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
13-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 09 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: ể ị à ể ệ à ó ỉ à Laboratory: Cơ quan chủ quản: ể ị à ể ệ à ó ỉ à Organization: Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Họ và tên/ Name 1. Hà Thị Thanh Tâm Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Bùi Thị Út Yến 3. Đào Minh Tâm 4. Doãn Thanh Hiền VILAS 771 Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký / Address: F3, ờ ắ ờờng, à Cai, tỉ à / Location: F3, ờ ắ ờờng, à Cai, tỉ à 02143.820397 tkd- DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 771 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/5 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Phân bón hỗn hợp Mixed fertilizer Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp chuẩn độ Determination of Nitrogen content Titration method 1% TCVN 5815:2018 2. Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu Phương pháp khối lượng Determination of available P2O5 content Gravimetric method 1% 3. Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetric method 0,18 % 4. Supe phosphat Supe phosphat Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu Phương pháp khối lượng Determination of available P2O5 content Gravimetric method 12% TCVN 4440:2018 5. Phân Ure Urea fertilizer Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetric method 0,14 % TCVN 2620:2014 6. Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination of total Nitrogen content Titration method 2 % 7. Xác định hàm lượng Biuret Phương pháp trắc quang Determination of Biuret content Spectrophotometric method 0,1 % 8. Xác định tỷ lệ cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of granularity Sieving method 1 mm TCVN 2620:2014 TCVN 2619:2014 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 771 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/5 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 9. Phân bón fertilizers Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetric method 0,1 % TCVN 9297:2012 10. Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination of total Nitrogen content Titration method 2 % TCVN 8557:2010 11. Phân bón rắn Solid fertilizer Xác định hàm lượng P2O5 hòa tan. Phương pháp trắc quang Determination of dissolve P2O5 content Spectrophotometric method 0,5 % TCVN 10678:2015 12. Phân bón fertilizers Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu. Phương pháp trắc quang Determination of available P2O5 content Spectrophotometric method 0,47 % TCVN 8559:2010 13. Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu Phương pháp trắc quang Determination of available potassium content Spectrophotometric method 0,34 % TCVN 8560:2018 14. Xác định hàm lượng axit tự do Phương pháp chuẩn độ Determination of free acid content Titration method 0,1 % TCVN 9292:2019 15. Xác định hàm lượng Lưu huỳnh tổng số Phương pháp khối lượng Determination of total Sulphur content Gravimetric method 1 % TCVN 9296:2012 16. Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp F-AAS Determination of Cadmium content F-AAS method 0,55 mg/kg TCVN 9291:2018 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 771 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/5 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 17. Phân lân nung chảy Fused phosphate Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu Phương pháp khối lượng Determination of available P2O5 content Gravimetric method 10 % TCVN 1078:2018 18. Xác định tỷ lệ cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of granularity Sieving method 1 mm 19. Phân DAP DAP fertilizer Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetric method 0,1 % TCVN 8856:2018 20. Dicanxi Phốt phát Dicalcium Phosphate Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetric method 0,1 % TCVN 9297:2012 21. Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp F-AAS Determination of Cadmium content F-AAS method 0,55 mg/kg TCVN 9291:2018 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 771 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5/5
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sao phải hòa nhập khi mà bạn sinh ra để nổi bật? "

Dr Seuss

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây