Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội

Số hiệu
VILAS - 989
Tên tổ chức
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội
Đơn vị chủ quản
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hà Nội
Địa điểm công nhận
- Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
22-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội
Laboratory: Hanoi Technical Safety Registration Centre
Cơ quan chủ quản: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hà Nội
Organization: Labour, Invalids and Social Affairs Department of Hanoi
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người quản lý / Laboratory manager: Tạ Văn Hưng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Tạ Văn Hưng Các phép thử nghiệm được công nhận / All accredited tests
Nguyễn Lê Minh
Phạm Tuấn Hải
Đào Tuấn Huỳnh
Nguyễn Mạnh Điệp
Số hiệu/ Code: VILAS 989 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address: Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội Địa điểm /Location: Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội Điện thoại/ Tel: 024.33560257 Fax: 024.33560258 E-mail: [email protected] Web: www.kdhn.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Van an toàn Safety Valve Thử áp suất mở van Valve pop-up pressure test Đường kính dòng chảy/ Flow Diameter ≥ 6 mm TCVN 7915-1:2009 (ISO 4126-1:2004)
Áp suất chỉnh đặt/ Set Pressure (0,1 ~ 400) bar
Bình chịu áp lực (x) Pressure vessels Thử thủy lực (trong môi chất Nước/ Khí trơ/ Dầu) Hydraulic test (in solvent of Water/ Inert gas/ Oil) Áp suất thử/ Pressure testing Đến/ to: 400 bar TCVN 8366: 2010 (AS 1210:1997) và/and TCVN 6008:2010
Chú thích/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard; - (x): Phép thử thực hiện tại hiện trường/ On- site testing./.
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Hà Nội
Laboratory: Hanoi Technical Safety Registration Centre
Cơ quan chủ quản: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Hà Nội
Organization: Labour, Invalids and Social Affairs Department of Hanoi
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement – Calibration
Người quản lý / Laboratory manager: Tạ Văn Hưng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Tạ Văn Hưng Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations
Nguyễn Lê Minh
Phạm Tuấn Hải
Đào Tuấn Huỳnh
Nguyễn Mạnh Điệp
Số hiệu/ Code: VILAS 989 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address: Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội Địa điểm /Location: Số 144 Trần Phú, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội Điện thoại/ Tel: 024.33560257 Fax: 024.33560258 E-mail: [email protected] Web: www.kdhn.vn Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog thermometers (50 ~ 350) °C ĐLVN 138:2004 0,42 oC
(- 20 ~ 50) °C 0,64 oC
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự Digital and analog temperature indicator Loại/ Type Pt 100 Ω (- 200 ~ 800) °C ĐLVN 160:2005 0,47 oC
Loại/ Type TC-K (- 200 ~ 1 200) °C 0,81oC
Loại/ Type TC-S Đến/ To 1 600 °C 0,81 oC
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng (Nhúng một phần) Liquid in glass thermometer (Partial immersion) (50 ~ 150) °C ĐLVN 137:2004 1,1 oC
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type Đến/ To 20 bar ĐLVN 76:2001 0,012 bar
(20 ~ 400) bar 0,48 bar
Chú thích/ Note: - ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam / Vietnam technical metrology document; (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không ai nắm tay qua ngày đến sáng. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây