Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Kiểm định hàng dự trữ |
Laboratory: | Verification Centre of Goods in Reserves |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kiểm định hàng dự trữ |
Organization: | Verification Centre of Goods in Reserves |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Sinh |
Field of testing: | Biological |
Người quản lý: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Laboratory manager: | Nguyen Thi Thu Ha |
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Thị Thu Hà | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
| Đinh Thị Thu Huyền | |
| Đỗ Thị Hải Yến |
Số hiệu/ Code: VILAS 628 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 09/05/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 04, ngõ Hàng Chuối 1, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Tp Hà Nội | |
Địa điểm/Location: Số 04, ngõ Hàng Chuối 1, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Tp Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: (+84) 024 3355 3846 | Fax: |
E-mail: ptnvilas[email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thóc Paddys | Xác định độ ẩm Determination of moisture content | - | QCVN14:2020/BTC |
| Xác định tạp chất (vô cơ, hữu cơ) Determination of extraneous matter (Inorganic, organic) | - | ||
| Xác định hạt xanh non Deternination of the green kernel | - | ||
| Xác định hạt hư hỏng Determination of damaged | - | ||
| Xác định hạt vàng Determination of yellow kernel | - | ||
| Xác định hạt bạc phấn Deternination of chalky kernel | - | ||
| Xác định hạt lẫn loại Deternination of other types kernel | - | ||
| Xác định hạt đỏ Determination of the red kernet | - | ||
| Xác định hạt rạn nứt Deternination of the crack kernel | - | ||
| Xác định tỷ lệ gạo lật Deternination of the percentage of the brown rice | - | ||
| Xác định kích thước hạt Determination of size of the brown rice | - | ||
| Gạo Rice | Xác định độ ẩm Determination of moisture content | - | ISO 712:2009 |
| Xác định kích thước hạt Determination of size of rice kernel | - | QCVN 06:2019/BTC | |
| Gạo Rice | Xác định tỷ lệ tấm Determination of the percentage of broken kernel | - | QCVN 06:2019/BTC |
| Xác định tỷ lệ tấm nhỏ Determination of the percentage of small broken kernel | - | ||
| Xác định tỷ lệ hạt nguyên Deternination of the percentage of the whole kernel | - | ||
| Xác định tạp chất (vô cơ, hữu cơ) Determination of extraneous matter (Inorganic, organic) | - | ||
| Xác định hạt bạc phấn Deternination of chalky kernel | - | ||
| Xác định hạt bị hư hỏng Determination of damaged | - | ||
| Xác định hạt vàng Determination of yellow kerne | - | ||
| Xác định hạt gạo nếp Determination of the glutinous kernel | - | ||
| Xác định hạt xanh non Deternination of the green kernel | - | ||
| Xác định hạt đỏ Determination of the red kernet | - | ||
| Xác định hạt sọc đỏ Determination of the red streaked kernel | - | ||
| Xác định hạt xay xát dối Determination of the undermilled kernel | - | ||
| Xác định thóc lẫn Determination of the paddy | - | ||
| Xác định mức xát Determination for milling degree of rice | - |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu bạn không bỏ cuộc, bạn vẫn còn cơ hội. Bỏ cuộc là thất bại lớn nhất. "
Jack Ma
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.