Thông tin liên hệ
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Văn Hiếu | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
2. | Đỗ Thị Nga |
Số hiệu/ Code: VILAS 485 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 25/12/2023 | |
Địa chỉ/ Address: Số 825 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | |
Địa điểm/Location: Số 825 quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | |
Điện thoại/ Tel: 02713. 999.239 | |
Website: http://dostcenter.binhphuoc.gov.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước mặt, nước ngầm, nước sạch Surface water, Underground water, Domestic water | Xác định hàm lượng tổng Canxi và Magie Phương pháp chuẩn độ Determination of total Calcium and Magnesium content Titration method | 5mg/L | TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984) |
| Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) | |
| Xác định hàm lượng clorua (Cl -) Phương pháp chuẩn độ Determination of cloride content (Cl -) Titration method | 5mg/L | TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989 (E)) | |
| Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp chuẩn độ Determination of Amonium content NH3 Titration method | 0.7mg/L | TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) | |
| Xác định hàm lượng nitrit (NO2 -N) Phương pháp so màu Determination of nitrit content (NO2 -N) Spectrometric method | 0.02mg/L | TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 (E)) | |
| Xác định hàm lượng sắt tổng (Fe) Phương pháp so màu Determination of iron (Fe) content Spectrometric method | 0.02mg/L | TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1998 (E)) | |
| Nước mặt, nước ngầm, nước sạch Surface water, Underground water, Domestic water. | Xác định hàm lượng sulfate. (SO42 -) Phương pháp so màu Determination of sulfate content (SO42 -) Spectrometric method | 0.3mg/L | SMEWW 4500 – SO42: 2017 |
| Xác định hàm lượng Mangan (Mn) Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử Determination of manganese Flame atomic absorption spectrometric methods | 0,068 mg/L | SMEWW 3111 B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat (NO3-) Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of nitratecontent Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,05 mg/L | TCVN 6180: 1996 | |
| Xác định độ đục Phương pháp so màu Determination of turbidity Spectrometric method | 0,01 NTU | TCVN 6184:2008 | |
| Xác định độ màu Phương pháp quang phổ so màu Determination of colour Spectrometric method | 12 Pt/Co | TCVN 6185:2015 | |
| Phân bón hỗn hợp NPK NPK mixed Fertilizer | Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp chuẩn độ Determination of Nitrogen content Titration method | - | TCVN 5815:2018 |
| Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu Phương pháp khối lượng Determination of P2O5effect content Mass method | - |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trí nhớ của trái tim xóa đi những điều xấu và phóng đại những điều tốt đẹp. "
Gabriel Garcia Marquez
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.