Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thuỷ sản vùng 1

Số hiệu
VILAS - 1322
Tên tổ chức
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thuỷ sản vùng 1
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định Nuôi trồng thủy sản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 9 Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:30 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
12-08-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thuỷ sản vùng 1
Laboratory: Aquaculture Surveying, Testing and Accreditation Center Branch I
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định Nuôi trồng thủy sản
Organization: Aquaculture Surveying, Testing and Accreditation Center
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Đào Bá Cường
Laboratory manager:
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên / Name Phạm vi được ký / Scope
Đào Bá Cường Các phép thử được công nhận / Accredited tests
Nguyễn Đình Xuân Quý
Ngô Minh Dung Các phép thử Hoá được công nhận / Accredited Chemical tests
Trương Ngô Bích Ngọc Các phép thử Sinh được công nhận / Accredited Biological tests
Số hiệu / Code: VILAS 1322 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 12/08/2023 Địa chỉ / Address: Số 9 Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Đia điểm / Location: Số 9 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Điện thoại / Tel: 0292 384 6975 E-mail: [email protected] Website: tt3k.tongcucthuysan.gov.vn/ Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nguyên liệu, thức ăn thuỷ sản Material for Aquaculture feed Aquaculture feed Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Determination of nitrogen content and calculation of crude protein content 1,8 % TCVN 4328-2:2011
Xác định hàm lượng béo thô và béo tổng số Determination of crude fat and total fat content - TCVN 6555:2017
Xác định hàm lượng xơ thô Determination of crude fibre content - TCVN 4329:2007
Xác định tro thô Determination of crude ash - TCVN 4327:2007
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlohydric Determination of ash insoluble in hydrochloric acid 0,04 % TCVN 9474:2012
Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác Determination of moisture and other volatile matter content - TCVN 4326:2001
Xác định hàm lượng Phospho Determination of phosphorus content 0,15 mg/g HD 25-H07:2020 (Ref: AOAC 965.17; AOAC 999.10)
Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 và Aflatoxin tổng Determination of Aflatoxin B1, B2, G1, G2 and total Aflatoxin content 1 mg/kg Từng chất/ each compound HD 25-H08:2020 (Ref: AOAC 990.33; AOAC 991.31)
Ghi chú / Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia
  • HD: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nguyên liệu, thức ăn thuỷ sản Material for Aquaculture feed, Aquaculture feed Định tính Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện/25g Detective/25g HD 25-S01:2020 (Ref: LightPowerivaSAL-SPP Rpcr Kit)
Nguyên liệu, thức ăn thuỷ sản, chế phẩm sinh học Material for Aquaculture feed, Aquaculture feed, biological products Định lượng tổng số bào tử Bacillus spp. Enumeration of Bacillus spp. 10 CFU/g 1 CFU/ml HD 25-S03:2020 (Ref: TCVN 8736:2011)
Ghi chú / Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia
  • HD: Phương pháp do phòng thử nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những người không tìm kiếm hạnh phúc là những người dễ tìm thấy nó nhất, bởi những người tìm kiếm quên mất rằng cách chắc chắn nhất để hạnh phúc là tìm kiếm hạnh phúc cho người khác. "

Martin Luther King Jr.

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây