Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thuỷ sản vùng 1 |
Laboratory: | Aquaculture Surveying, Testing and Accreditation Center Branch I |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định Nuôi trồng thủy sản |
Organization: | Aquaculture Surveying, Testing and Accreditation Center |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý: | Đào Bá Cường |
Laboratory manager: | |
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: |
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Đào Bá Cường | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
| Nguyễn Đình Xuân Quý | |
| Ngô Minh Dung | Các phép thử Hoá được công nhận / Accredited Chemical tests |
| Trương Ngô Bích Ngọc | Các phép thử Sinh được công nhận / Accredited Biological tests |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nguyên liệu, thức ăn thuỷ sản Material for Aquaculture feed Aquaculture feed | Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Determination of nitrogen content and calculation of crude protein content | 1,8 % | TCVN 4328-2:2011 |
| Xác định hàm lượng béo thô và béo tổng số Determination of crude fat and total fat content | - | TCVN 6555:2017 | |
| Xác định hàm lượng xơ thô Determination of crude fibre content | - | TCVN 4329:2007 | |
| Xác định tro thô Determination of crude ash | - | TCVN 4327:2007 | |
| Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlohydric Determination of ash insoluble in hydrochloric acid | 0,04 % | TCVN 9474:2012 | |
| Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác Determination of moisture and other volatile matter content | - | TCVN 4326:2001 | |
| Xác định hàm lượng Phospho Determination of phosphorus content | 0,15 mg/g | HD 25-H07:2020 (Ref: AOAC 965.17; AOAC 999.10) | |
| Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2 và Aflatoxin tổng Determination of Aflatoxin B1, B2, G1, G2 and total Aflatoxin content | 1 mg/kg Từng chất/ each compound | HD 25-H08:2020 (Ref: AOAC 990.33; AOAC 991.31) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nguyên liệu, thức ăn thuỷ sản Material for Aquaculture feed, Aquaculture feed | Định tính Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện/25g Detective/25g | HD 25-S01:2020 (Ref: LightPowerivaSAL-SPP Rpcr Kit) |
| Nguyên liệu, thức ăn thuỷ sản, chế phẩm sinh học Material for Aquaculture feed, Aquaculture feed, biological products | Định lượng tổng số bào tử Bacillus spp. Enumeration of Bacillus spp. | 10 CFU/g 1 CFU/ml | HD 25-S03:2020 (Ref: TCVN 8736:2011) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thậm chí một hành động tử tế nhỏ bé cũng có thể tạo nên sự khác biệt lớn lao trong thế giới của người khác. "
Katrina Mayer
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7