Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm giám định Bà Rịa - Vũng Tàu | ||||
Laboratory: | Ba Ria - Vung Tau Inspection Center | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Giám định - Vinacomin | ||||
Organization: | Vinacomin - Quacontrol Joint Stock Company (V-Quacontrol) | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/Laboratory manager: Nguyễn Ngọc Ngoạn | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Ngọc Ngoạn | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1229 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 12/09/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 55 Lê Thánh Tông, Phường Hồng Gai, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh No.55 Le Thanh Tong, Ha Long City, Quang Ninh Province | |
Địa điểm/Location: Tổ 8, ấp 1, xã Phước Bình, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Civil group 8, hamlet 1, Phuoc Binh commune, Long Thanh district, Dong Nai province | |
Điện thoại/ Tel: 0913.539.662 | |
E-mail: [email protected] | Website: www.quacontrol.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Than đá và cốc Hard coal and coke | Chuẩn bị mẫu phân tích Preparation of test samples | ISO 13909-4:2016 ASTM D2013/ D2013M-21 | |
| Xác định hàm lượng chất bốc Determination of Volatile matter content | TCVN 174:2011 ISO 562:2010 ASTM D3175-20 | ||
| Xác định hàm lượng các bon cố định Standard practice for proximate analysis | ISO 17246:2010 ASTM D3172-13 (reapproved 2021) | ||
| Than đá Hard coal | Xác định độ ẩm toàn phần Phương pháp B2: một giai đoạn, sấy khô trong không khí. Determination of total moisture content B2 method: one step, dry in air | TCVN 172:2019 ISO 589:2008 ASTM D3302/ D3302M-19 | |
| Phân tích cỡ hạt Size analysis | TCVN 251:2018 ISO 1953:2015 ASTM D4749-87 (Reapproved 2019) | ||
| Xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ Determination of Undersized or Oversized propotions | TCVN 4307:2005 | ||
| Cốc Coke | Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung Determination of moiture in general analysis test sample | TCVN 4919:2007 ISO 687:2010 | |
| Than đá và cốc Hard coal and coke | Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | TCVN 173: 2011 ISO 1171:2010 ASTM D3174-12 (Reapproved 2018) | |
| Than đá và cốc Hard coal and coke | Xác định hàm lượng lưu huỳnh Phương pháp đo phổ hồng ngoại (IR) Determination of sulfur content IR spectrometry method | 0.034 % | TCVN 8622:2010 ISO19579:2006 ASTM D4239-18e1 |
| Xác định trị số toả nhiệt toàn phần Phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực Determination of gross calorific value Calorimeter bomb method & calculation of net calorific value. | TCVN 200:2011 ISO 1928:2020 ASTM D5865-19 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ta có thể trốn tránh hiện thực, nhưng ta không thể trốn tránh hậu quả của việc trốn tránh hiện thực. "
Ayn Rand
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.