Trung tâm Đo lường và tối ưu toàn cầu

Số hiệu
VILAS - 1518
Tên tổ chức
Trung tâm Đo lường và tối ưu toàn cầu
Địa điểm công nhận
- Tầng 3, tháp Tây, Tòa nhà Hancorp, số 72 Trần Đăng Ninh, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
05-12-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 12 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/ 4 Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Đo lường và tối ưu toàn cầu Laboratory: Global measurement and optimization Center Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Tư vấn và Dịch vụ Viettel Organization: Viettel Consultant and Services.,JSC Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical – Electronic Người quản lý: Nguyễn Minh Tuấn Laboratory manager: Nguyen Minh Tuan Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký / Scope 1. Nguyễn Đăng Hùng Các phép thử được công nhận/ All accredited tests 2. Nguyễn Minh Tuấn 3. Nguyễn Mạnh Thắng Số hiệu/ Code: VILAS 1518 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngà y /12/ 2023 đế n ngà y /12/ 2026 Địa chỉ/Address: Số 01 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội No. 01 Giang Van Minh, Kim Ma ward, Ba Dinh district, Hanoi Địa điểm/ Location: Tầng 3, tháp Tây, Tòa nhà Hancorp, số 72 Trần Đăng Ninh, quận Cầu Giấy, Hà Nội 3rd floor, West Tower, Hancorp Building, No. 72 Tran Dang Ninh, Cau Giay District, Hanoi Điện thoại/ Tel: (024) 6266 0165/ (024) 6266 0167 E-mail: [email protected] Fax: (04) 6266 0249 Website: http://vtk.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1518 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/ 4 Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử (x) Field of testing: Electrical – Electronic TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất Fixed land broadband Internet Access Sevice Xác định thời gian trễ trung bình. Phương pháp mô phỏng Determination of average delay time. Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 1 000 Gói tin mẫu/ Sample packet: 32 bytes QCVN 34:2022/ BTTTT 2. Xác định tốc độ tải dữ liệu trung bình: - Tốc độ tải xuống trung bình (Pd); - Tốc độ tải lên trung bình (Pu). Phương pháp mô phỏng Determination of average data transmission speed: - Average download speed; - Average upload speed. Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 1 000 3. Xác định mức chiếm dụng băng thông. Phương pháp giám sát Determination of bandwidth occupancy level. Monitoring method Thời gian ≥ 03 tháng liên tiếp/ Time period ≥ 03 consecutive months 4. Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất Telephone Service on the Public Land Mobile Network Xác định độ sẵn sàng của mạng vô tuyến. Phương pháp mô phỏng Determination of radio Network Availability. Simulation method Mẫu thử/ Testing samples: ≥ 100 000 QCVN 36:2022/ BTTTT 5. Xác định tỉ lệ cuộc gọi được thiết lập không thành công. Determination of non - success call setup rate - Phương pháp mô phỏng - Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 3 000 - Phương pháp giám sát - Monitoring method Thời gian 07 ngày liên tiếp/ Time period 07 consecutive days DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1518 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/ 4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods 6. Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất Telephone Service on the Public Land Mobile Network Xác định tỉ lệ cuộc gọi bị rơi Determination of dropped call ratio QCVN 36:2022/ BTTTT - Phương pháp mô phỏng - Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 3 000 - Phương pháp giám sát - Monitoring method Thời gian 07 ngày liên tiếp/ Time period 07 consecutive days 7. Xác định chất lượng thoại Phương pháp mô phỏng Determination of Voice quality Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 3 000 QCVN 36:2022/ BTTTT và/ and ITU-T P.863 (2019) 8. Xác định độ chính xác ghi cước - Tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai - Tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai. Determination of charging accuracy: - Percentage of incorrectly billed calls; - Percentage of recorded incorrectly talking time Mẫu thử/ Testing samples ≥ 10 000 QCVN 36:2022/ BTTTT 9. Xác định tỉ lệ cuộc gọi bị tính cước, lập hóa đơn sai Determination of Billing accuracy Mẫu thử/ Testing samples ≥ 10 000 10. Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất Quality of Internet accessservice on public land mobile network Xác định độ sẵn sàng của mạng vô tuyến Phương pháp mô phỏng Determination of Radio Network Availability Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 100 000 QCVN 81:2019/ BTTTT 11. Xác định tỷ lệ truy nhập không thành công dịch vụ. Phương pháp mô phỏng Determination of Service Access unsuccessful Ratio Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 1 500 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1518 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/ 4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods 12. Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất Quality of Internet accessservice on public land mobile network Xác định thời gian trễ trung bình truy nhập dịch vụ. Phương pháp mô phỏng Determination of Service Setup Mean Time Delay Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 1 500 QCVN 81:2019/ BTTTT 13. Xác định tỷ lệ truyền tải dữ liệu bị rơi Phương pháp mô phỏng Determination of Data Transfer Cut-off Ratio Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 1 500 14. Xác định tốc độ tải dữ liệu trung bình: - Tốc độ tải xuống trung bình (Pd) - Tốc độ tải lên trung bình (Pu) Phương pháp mô phỏng Determination of mean data rate Simulation method Mẫu thử/ Testing samples ≥ 1 500 15. Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) Public Land Mobile base stations (BTS) Xác định tỷ lệ phơi nhiễm tổng cộng. Phương pháp đo chọn tần Determination of total exposure rate. Frequency selection method 9 kHz ~ 9,4 GHz QCVN 8:2022/ BTTTT Ghi chú/ Note: - QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Việt Nam/ Vietnam national technical regulation; - ITU: Tổ chức Liên minh Viễn thông Quốc tế/ International Telecommunication Union; - (x): Các phép thử thực hiện tại hiện trường/ Onsite tests./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những người thành đạt nhất mà tôi biết tạo ra những kết quả vượt trội, nhưng họ vẫn duy trì được sự cân bằng giữa công việc, gia đình, và giải trí. "

Jack Canfield

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây