Thông tin liên hệ
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo Quyết định số: 547 /QĐ-VPCNCL ngày 09 tháng 04 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Hữu Mạnh | Các phép hiệu chuẩn được công nhận All accredited calibrations |
2. | Trần Doãn Giàu | |
3. | Nguyễn Mạnh Tuấn |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |
1. | Điện áp một chiều – Đo DC Comparison – Measure | (0 ~ 200) mV (0,2 ~ 2) V (2 ~ 20) V (20 ~ 200) V (200 ~ 1000) V | Phần mềm/ Software METCAL8.1 và/and TTG.M-01.16 (phiên bản/ version 2023) | 7,6 μV/V 3,5 μV/V 3,0 μV/V 3,3 μV/V 3,8 μV/V | |
2. | Dòng điện một chiều – Đo DC Curent – Measure | (0 ~ 200) μA (0,2 ~ 2) mA (2 ~ 20) mA (20 ~ 200) mA (0,2 ~ 2) A (2~20) A | 7,7 μA/A 7,4 μA/A 8,1 μA/A 8,1 μA/A 20 μA/A 1,1 x 102 μA/A | ||
3. | Điện áp xoay chiều – Đo AC Voltage – Measure | (0 ~ 200) mV | (10 ~ 40) Hz (40 ~ 100) Hz 100 Hz ~ 2 kHz (2 ~ 10) kHz (10 ~ 30) kHz (30 ~100) kHz | 78 μV/V 41 μV/V 41 μV/V 41 μV/V 69 μV/V 1,1 x 102 μV/V | |
(0,2 ~ 2) V | (10 ~ 40) Hz (40 ~ 100) Hz 100 Hz ~ 2 kHz (2 ~ 10) kHz (10 ~ 30) kHz (30 ~100) kHz (100 ~500) kHz 500 kHz ~1 MHz | 52 μV/V 19 μV/V 19 μV/V 19 μV/V 36 μV/V 55 μV/V 2 x 102 μV/V 7 x 102 μV/V | |||
(2 ~ 20) V | (10 ~ 40) Hz (40 ~ 100) Hz 100 Hz ~ 2 kHz (2 ~ 10) kHz (10 ~ 30) kHz (30 ~ 100) kHz (100 ~ 500) kHz 500 kHz ~1 MHz | 52 μV/V 21 μV/V 21 μV/V 21 μV/V 37 μV/V 63 μV/V 3,1 x 102 μV/V 9,3 x 102 μV/V | |||
(20~200) V | (10 ~ 40) Hz (40 ~ 100) Hz 100 Hz ~ 2 kHz (2 ~ 10) kHz (10 ~ 30) kHz (30 ~ 100) kHz | 53 μV/V 24 μV/V 24 μV/V 24 μV/V 54 μV/V 76 μV/V | |||
(200 ~ 1000) V | 10 Hz ~ 5 kHz 5 kHz ~ 10 kHz | 32 μV/V 1,2 x 102 μV/V |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |
4. | Dòng điện xoay chiều – Đo AC Curent – Measure | (2 ~ 200) μA | 10 Hz ~ 1 kHz (1 ~ 5) kHz (5 ~10) kHz | Phần mềm/ Software METCAL8.1 và/and TTG.M-01.16 (phiên bản/ version 2023) | 1,7 x 102 μA/A 3,9 x 102 μA/A 16 x 103 μA/A |
(0,2 ~ 2) mA | 10 Hz ~ 1 kHz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz | 58 μA/A 51 μA/A 51 μA/A | |||
(2 ~ 20) mA | 10 Hz ~ 1 kHz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz | 29 μA/A 31 μA/A 31 μA/A | |||
(20 ~ 200) mA | 10 Hz ~ 1 kHz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz | 37 μA/A 37 μA/A 37 μA/A | |||
(0,2 ~ 2) A | 10 Hz ~ 1 kHz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz | 48 μA/A 47 μA/A 47 μA/A | |||
(2 ~ 20) A | 10 Hz ~ 1 kHz (1 ~ 5) kHz | 55 μA/A 65 μA/A | |||
5. | Điện trở – Đo Resistance – Measure | (0 ~ 2) Ω (2 ~ 20) Ω (20 ~ 200) Ω (0,2 ~ 2) kΩ (2 ~ 20) kΩ (20 ~ 200) kΩ (0,2 ~ 2) MΩ (2 ~ 20) MΩ (20 ~ 200) MΩ (0,2 ~ 2) GΩ | 5,8 µΩ/Ω 5,8 µΩ/Ω 4,8 µΩ/Ω 5,2 µΩ/Ω 3,3 µΩ/Ω 6,5 µΩ/Ω 9,8 µΩ/Ω 14 µΩ/Ω 54 µΩ/Ω 1,1 x 102 µΩ/Ω | ||
6. | Điện Dung – Đo Capacitance – Measure | 1nF 10 nF 100 nF 1 μF 10 μF 100 μF 1 mF 10 mF 100 mF | 1,2 % 0,28 % 0,29 % 0,28 % 0,28 % 0,43 % 0,43 % 0,74 % 1,2 % | ||
7. | Dòng điện AC/DC – Kìm đo dòng AC/DC Curent – Clamp on Meters, current shunts | (0,01 ~ 2) A (2 ~ 20) A (20 ~ 1000) A | DC AC: (40 ~ 400) Hz | 0,37 % 0,60 % 1 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |
8. | Điện áp một chiều – Phát DC Voltage Source | (0 ~ 329,9999) mV (0 ~ 3,299999) V (0 ~ 32,99999) V (30 ~ 329,9999) V (100 ~ 1000) V | Phần mềm/ Software METCAL8.1 và/and TTG.M-02.16 (phiên bản/ version 2023) | 4,2 μV/V 3,1 μV/V 3,2 μV/V 5,1 μV/V 5,4 μV/V | |
9. | Dòng điện một chiều - Phát DC Current Source | (0 ~ 33,0000) μA (33,000 ~ 330,000) μA (0,33000 ~ 3,30000) mA (3,3000 ~ 33,0000) mA (33,000 ~ 330,000) mA (0,33000 ~ 3,00000) A (3,0000 ~ 20,0000) A | 20 μA/A 7,9 μA/A 7,6 μA/A 8,3 μA/A 8,3 μA/A 21 μA/A 1,1 x 102 μA/A | ||
10. | Điện áp xoay chiều - Phát AC Voltage Source | (1,0 ~ 32,999) mV | (10 ~ 45) Hz 45 Hz ~10 kHz (10 ~ 20) kHz (20 ~ 50) kHz (50 ~ 100) kHz (100 ~ 500) kHz | 2,3 x 102 μV/V 91 μV/V 91 μV/V 1,5 x 102 μV/V 2,7 x 102 μV/V 6,7 x 102 μV/V | |
(33 ~ 329,999) mV | (10 ~ 45) Hz 45 Hz ~ 10 kHz (10 ~ 20) kHz (20 ~ 50) kHz (50 ~ 100) kHz (100 ~ 500) kHz | 1,7 x 102 μV/V 28 μV/V 28 μV/V 44 μV/V 68 μV/V 2,5 x 102 μV/V | |||
(0,33~ 3,29999) V | (10 ~ 45) Hz 45 Hz ~10 kHz (10 ~ 20) kHz (20 ~ 50) kHz (50 ~ 100) kHz (100 ~ 500) kHz | 1,6 x 102 μV/V 17 μV/V 17 μV/V 36 μV/V 62 μV/V 3,0 x 102 μV/V | |||
(3,3 ~ 32,9999) V | (10 ~ 45) Hz 45 Hz ~ 10 kHz (10 ~ 20) kHz (20 ~ 50) kHz (50 ~ 100) kHz | 1,6 x 102 μV/V 23 μV/V 23 μV/V 43 μV/V 71 μV/V | |||
(33 ~ 329,999) V | (10 ~ 45) Hz 45 Hz ~ 10 kHz (10 ~ 20) kHz (20 ~ 50) kHz (50 ~ 100) kHz | 30 μV/V 30 μV/V 32 μV/V 93 μV/V 3,1 x 102 μV/V | |||
(330 ~ 1020) V | 45 Hz ~ 1 kHz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz | 30 μV/V 30 μV/V 30 μV/V |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |
11. | Dòng điện xoay chiều - Phát AC Current Source | (29,00~ 329,99) μA | (10 ~ 20) Hz (20 ~ 45) Hz (45 ~ 1000) Hz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz (10 ~ 30) kHz | Phần mềm/ Software METCAL8.1 và/and TTG.M-02.16 (phiên bản/ version 2023) | 0,11 % 0,11 % 0,11 % 0,11 % 0,11 % 0,15 % |
(0,33 ~ 3,2999) mA | (10 ~ 20) Hz (20 ~ 45) Hz (45 ~ 1000) Hz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz (10 ~ 30) kHz | 1,7 x 102 μA/A 44 μA/A 44 μA/A 46 μA/A 46 μA/A 71 μA/A | |||
(3,3 ~ 32,999) mA | (10 ~ 45) Hz (45 ~ 1000) Hz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz (10 ~ 30) kHz | 1,7 x 102 μA/A 48 μA/A 48 μA/A 48 μA/A 73 μA/A | |||
(33 ~ 329,99) mA | (10 ~ 20) Hz (20 ~ 45) Hz (45 ~ 1000) Hz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz (10 ~ 30) kHz | 1,8 x 102 μA/A 60 μA/A 60 μA/A 60 μA/A 60 μA/A 85 μA/A | |||
(0,33~ 1,09999) A | (10 ~ 45) Hz (45 ~ 1000) Hz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz | 1,7 x 102 μA/A 46 μA/A 46 μA/A 46 μA/A | |||
(1,1 ~ 2,99999) A | (10 ~ 45) Hz (45 ~ 1000) Hz (1 ~ 5) kHz (5 ~ 10) kHz | 1,9 x 102 μA/A 98 μA/A 98 μA/A 98 μA/A | |||
(3 ~ 10,9999) A | (45 ~ 1000) Hz (1 ~ 5) kHz | 1,0 x 102 μA/A 1,1 x 102 μA/A | |||
(11 ~ 20,5) A | (45 ~ 1000) Hz (1 ~ 5) kHz | 47 μA/A 55 μA/A |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
12. | Điện trở - Phát Resistance Source | (0 ~ 10,9999) Ω (11 ~ 32,9999) Ω (33 ~ 109,999) Ω (110 ~ 329,999) Ω 330 Ω ~ 1,099999 kΩ (1,1 ~ 3,299999) kΩ (3,3 ~ 10,99999) kΩ (11 ~ 32,99999) kΩ (33 ~ 109,9999) kΩ (110 ~ 329,9999) kΩ 330 kΩ ~ 1,099999 MΩ (1,1 ~ 3,299999) MΩ (3,3 ~ 10,99999) MΩ (11 ~ 32,99999) MΩ (33 ~ 109,9999) MΩ (110 ~ 329,9999) MΩ (330 ~ 11000) MΩ | Phần mềm/ Software METCAL8.1 và/and TTG.M-02.16 (phiên bản/ version 2023) | 32 µΩ/Ω 8,2 µΩ/Ω 5,4 µΩ/Ω 5,6 µΩ/Ω 5,6 µΩ/Ω 5,3 µΩ/Ω 3,9 µΩ/Ω 6,6 µΩ/Ω 6,9 µΩ/Ω 14 µΩ/Ω 16 µΩ/Ω 11 µΩ/Ω 17 µΩ/Ω 12 µΩ/Ω 29 µΩ/Ω 29 µΩ/Ω 1,3 x 102 µΩ/Ω |
13. | Điện dung - Phát Capacitance Source | (0,19 ~0,3999) nF (0,4 ~1,0999) nF (1,1 ~3,2999) nF (3,3 ~10,9999) nF (11 ~32,9999) nF (33 ~109,9999) nF (110 ~329,9999) nF (0,33 ~1,099999) μF (1,1 ~3,2999) μF (3,3 ~10,9999) μF (11 ~ 32,9999) μF (33 ~ 109,9999) μF (110 ~ 329,9999) μF (0,33 ~ 1,09999) mF (1,1 ~ 3,2999) mF (3,3 ~ 10,9999) mF (11 ~ 32,9999) mF (33 ~ 109,9999) mF | 0,05 % 0,04 % 0,04 % 0,02 % 0,02 % 0,02 % 0,02 % 0,04 % 0,04 % 0,04 % 0,04 % 0,05 % 0,02% 0,02 % 0,02 % 0,02 % 0,02 % 0,03 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |||
Góc pha - Phát Phase Angle Source | (W) | (VARs) | 10 Hz ~ 65 Hz | Phần mềm/ Software METCAL8.1 và/and TTG.M-02.16 (phiên bản/ version 2023) | 0,01o | ||
00 | 900 | ||||||
65 Hz ~ 500 Hz | 0,01o | ||||||
100 | 800 | ||||||
200 | 700 | ||||||
500 Hz ~ 1 kHz | 0,01o | ||||||
14. | 300 400 500 | 600 500 400 | |||||
1 kHz ~ 5 kHz | 0,02 o | ||||||
600 | 300 | ||||||
5 kHz ~ 10 kHz | 0,03 o | ||||||
700 | 200 | ||||||
800 | 100 | ||||||
10 kHz ~ 30 kHz | 0,04 o | ||||||
900 | 00 | ||||||
15. | Công suất điện một chiều - Phát DC Power Source | 33 mV ~ 1020 V | (0,33~329,99) mA (0,33 ~ 2,9999) A (3 ~ 20,5) A | 0,02 % 0,02 % 0,07 % | |||
Công suất điện xoay chiều - Phát AC Power Source | (45 ~ 65) Hz (33 ~329,99) mV | (3,3 ~ 8,999) mA | 0,14 % | ||||
(9 ~ 32,999) mA | 0,10 % | ||||||
(33 ~ 89,99) mA | 0,14 % | ||||||
(90 ~ 329,99) mA | 0,10 % | ||||||
(0,33 ~ 0,8999) A | 0,13 % | ||||||
(0,9 ~ 2,1999) A | 0,11 % | ||||||
16. | (2,2 ~ 4,4999) A (4,5 ~ 20,5)A | 0,13 % 0,11 % | |||||
(45 ~ 65) Hz (0,330 ~ 1020) V | (3,3 ~ 8,999) mA (9 ~ 32,999) mA | 0,12 % 0,08 % | |||||
(33 ~ 89,99) mA (90 ~ 329,99) mA (0,33 ~ 0,8999) A | 0,12 % 0,08 % 0,11 % | ||||||
(0,9 ~ 2,1999) A | 0,09 % | ||||||
(2,2 ~ 4,4999) A | 0,12 % | ||||||
(4,5 ~ 20,5) A | 0,10 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự Digital and Analog Temperaure Indicator | (-200 ~ 800) oC (800 ~ 1800) oC | ĐLVN 160:2005 | 0,012 oC 0,035 oC |
2. | Lò chuẩn nhiệt độ Temperature Block Calibrator | (-45 ~ 140) oC (140 ~ 660) oC | TTG.M-03.15 (phiên bản/ version 2023) | 0,02 oC 0,10 oC |
3. | Mô phỏng cặp nhiệt điện – Đo Thermocouple – Measure | - (3 000 ~ 1 000) °C - (1 000 ~ 100) °C (- 100 ~ 100) °C (100 ~ 1 000) °C (1 000 ~ 3 000) °C | TTG.M-01.16 (phiên bản/ version 2023) | 0,11 °C 0,05 °C 0,04 °C 0,05 °C 0,11 °C |
4. | Mô phỏng cặp nhiệt điện – Phát Thermocouple – Source | - (3 000 ~ 1 000) °C - (1 000 ~ 100) °C (-100 ~ 100) °C (100 ~ 1 000) °C (1 000 ~ 3 000) °C | TTG.M-02.16 (phiên bản/ version 2023) | 0,06 °C 0,02 °C 0,02 °C 0,02 °C 0,06 °C |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Máy đếm tần số điện tử Frequency counters | (1; 5; 10) MHz | TTG.M-01.15 (phiên bản/ version 2023) | 6,0 x 10-12 Hz/Hz |
2. | Máy phát tần số Frequency generators | 10 Hz ~ 300 MHz | TTG.M-05.15 (phiên bản/ version 2023) | 2,0 x 10-10 Hz/Hz |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Áp kế lò xo và hiện số Analog and digital pressure Gauge | (-0,9 ~ 2,5) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,003 bar |
(0 ~ 40) bar | 0,005 bar | |||
(0 ~ 70) bar | 0,007 bar | |||
(0 ~ 200) bar | 0,025 bar | |||
(0 ~ 700) bar | 0,094 bar | |||
2. | Thiết bị chuyển đổi áp suất Transmitter & transducer | (- 0,9 ~ 0) bar | ĐLVN 112:2002 | 0,052 % |
(0 ~ 2,5) bar | 0,053 % | |||
(0 ~ 40) bar | 0,057 % | |||
(0 ~ 70) bar | 0,056 % | |||
(0 ~ 200) bar | 0,057 % | |||
(0 ~ 700) bar | 0,058 % | |||
3. | Thiết bị đặt mức áp suất Pressure Switch | (0 ~ 40) bar | ĐLVN 133:2004 | 0,02 bar |
(0 ~ 700) bar | 0,10 bar |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người ta dễ buồn vì những điều đã cũ cũng bởi vì họ tiếc chính mình của những ngày xưa. Cuộc đời vốn có những cái giật mình chỉ để ta lớn lên. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nghệ sĩ nhiếp ảnh Nguyễn Bá Khoản sinh ngày 3-7-1917, quê ở làng Liễu Viên, huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây. Năm 20 tuổi, ông đã làm phóng viên cho các tờ báo của Đảng như: Tin tức, Bạn dân... Năm 1939, một mình ông đạp xe đi vòng quanh Đông Dương, vừa đi vừa chụp ảnh. Ông đã tham gia khởi nghĩa ở Hà Nội, Thường Tín, Phú Xuyên (Hà Tây). Tháng 11-1945, ông được cử làm Trưởng phái đoàn thanh tra mặt trận Nam bộ. Sau 9 năm kháng chiến, trong đoàn quân từ Việt Bắc về tiếp quản Thủ Đô có nhà báo Nguyễn Bá Khoản. Ông đã nhanh nhạy ghi được những hình ảnh, những người vào thời khắc hiếm hoi của lịch sử như: Các cảnh đồng bào Hà Nội mít tinh trước Nhà hát lớn ngày 17-8-1945, cướp chính quyền ở phủ Khâm sai, lễ mừng đất nước độc lập tại Vườn hoa Ba Đình, hai chiến sĩ "Sao vuông" ôm bom ba càng chờ xe tăng Pháp ở Ngã Tư Hàng Đậu, những lính Pháp cuối cùng đi trên cầu Long Biên rút khỏi Hà Nội... Năm 1991, nghệ sĩ nhiếp ảnh Nguyễn Bá Khoản tổ chức triển lãm ảnh của mình lần đầu tiên. Hai năm sau, ông qua đời. Tháng 9-1996, Chủ tịch nước đã ký quyết định tặng giải thưởng Hồ Chí Minh cho 5 tác phẩm ảnh của Nguyễn Bá Khoản chụp Bác Hồ và kháng chiến.