Trung tâm đo lường

Số hiệu
VILAS - 195
Tên tổ chức
Trung tâm đo lường
Đơn vị chủ quản
Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Địa điểm công nhận
- Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:16 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
03-12-2023
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 03 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 3 Tên phòng thí nghiệm Phòng Đo lường Tần số - Tín hiệu Trung tâm Đo lường Laboratory Frequency and Signal Measurement Laboratory Metrology Centre Cơ quan chủ quản Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Organization Department for Standard, Metrology and Quality Lĩnh vực thử nghiệm Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing Measurement - Calibration Người quản lý Laboratory manager Nguyễn Thế Hùng Số hiệu/ Code: VILAS 195 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /03 /2024 đến ngày 24/02/2027 Địa chỉ/ Address: Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Địa điểm/Location: Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Điện thoại/ Tel: 024 38361108 Fax: 24 37563660 DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG TẦN SỐ - TÍN HIỆU FREQUENCY AND SIGNAL MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 3 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Tần số - thời gian Field of calibration: Frequency and time TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn/ Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Chuẩn tần số Frequency Standard 1 MHz; 5 MHz; 10 MHz A1-03.PP01.04 (2023) 510-12 2. Máy đếm tần số Frequency Counter 1 Hz ~ 40 GHz A1-03.PP01.01 (2023) 510-12 3. Máy đo khoảng thời gian Time interval meter 10 ns ~ 1 000 s A1-03.PP01.05 (2023) 5 ns 4. Rơ le thời gian/Bộ định thời gian Relay/Timer 1 μs ~ 24 h A1-03.PP01.12 (2023) 0,05 % 5. Đồng hồ bấm giây Stop Watch 0,001 s ~ 24 h A1-03.PP01.13 (2023) 0,05 % 6. Đồng hồ thu thời gian thu vệ tinh GNSS receiver clock Độ lệch xung thời gian 1 PPS 1 PPS pulse deviation A1-03.PP01.11 (2023) 20 ns 7. Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh GNSS receiver meter Định vị vị trí bằng vệ tinh GNSS Local detecmine by GNSS A1-03.PP01.10 (2023) 0,1 m 8. Máy đo méo Distortion meter Đến/ to 100 % Tần số/ Frequency: đến/ to 1 MHz A1-03.PP01.02 (2023) 0,2 % 9. Máy hiện sóng Oscilloscope Tần số/ Frequency: đến/ to 20 GHz Điện áp/ Voltage: Đến/ to 200 V Thời gian/ Time: đến/ to 55 s A1-03.PP01.03 (2023) Điện áp/ Voltage: 2% Thời gian/ time: 10-4 10. Máy đo điều chế Modulator meter Tần số sóng mang/ Carryer signal frequency : đến/ to 4 GHz Tần số điều chế/ Modulation signal frquency: đến/ to 100 MHz Kiểu điều chế / Modulator type : AM, FM, PM A1-03.PP01.06 (2023) 2 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG TẦN SỐ - TÍN HIỆU FREQUENCY AND SIGNAL MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 3 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Âm thanh – Rung động Field of calibration: Sound and Vibration TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn/ Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Máy đo mức âm (độ ồn) Sound level meter Tần số/ Frequency: 10 Hz ~ 20 kHz A1-03.PP01.07 (2023) 0,5 dB 2. Microphone Microphone Tần số/ Frequency: 10 Hz ~ 20 kHz A1-03.PP01.08 (2023) 0,2 dB 3. Chuẩn độ ồn Acoustic calibrator/ Sound level calibrator (94, 104, 114) dB A1-03.PP01.09 (2023) 0,1 dB 4. Phương tiện đo rung Vibration meter Tần số/ Frequency: 0,05 Hz ~ 20 kHz Gia tốc/ Accelerator: đến/ to 200 m/s2 A1-03.PP01.16 (2023) 1 % 5. Cảm biến gia tốc Accelorometer Tần số/ Frequency: 0,05 Hz ~ 20 kHz A1-03.PP01.15 (2023) ĐLVN 268:2014 1 % 6. Thiết bị tạo rung Calibrator exciter Tần số/ Frequency: 3 Hz ~ 20 kHz Gia tốc/ Accelerator: đến/ to 200 m/s2 A1-03.PP01.14 (2023) 1 % Ghi chú/ Notes: - (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa./ Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - A1-03.PP01.xx: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods - Trường hợp Phòng Đo lường Tần số - Tín hiệu cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo thì Phòng Đo lường Tần số - Tín hiệu phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Frequency and Signal Measurement Laboratory that provides the calibration measuring instruments services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 03 năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1 / 5 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Vô tuyến điện Trung tâm đo lường Laboratory: Radio Measurement Laboratory Metrology Centre Cơ quan chủ quản: Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Organization: Department for Standard, Metrology and Quality Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of calibration: Measurement - Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Đăng Vinh Số hiệu/ Code: VILAS 195 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: từ ngày /03 /2024 đến ngày 24/02/2027 Địa chỉ/ Address: Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Địa điểm/Location: Số 11 Hoàng Sâm, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi City Điện thoại/ Tel: 024 38361108 Fax: 24 37563660 DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN RADIO MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2 / 5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Bộ suy giảm Attenuator A1-02.PP02.14 (2016) (Refer to ĐLVN 318:2016) A1-02.PP02.19 (2023) (Refer to QTHC 1.044:2023) Bộ suy giảm kiểu đồng trục 50  50 coxial attenuators (100 kHz ~ 50 GHz): A = (0~140) dB. (0,005/10 dB + 0,015) dB Bộ suy giảm ở đầu ra máy tạo sóng Output’s attenuators of genegator Bộ suy giảm của các phương tiện đo khác Attenuators of other equipments 2. Máy phát tần số thấp Low frequency genegator A1-02.PP01.02 (2023) A1-02.PP02.15 (2003) (Refer to ĐLVN 115:2003) A1-02.PP02.11 (2016) (Refer to ĐLVN 322:2016) - Đặc tính tần số Frequency characteristic (0,001 Hz ~ 240 MHz) 1 × 10-9 - Đặc tính điện áp đầu ra Output voltage characteristic Dải điện áp/Voltage 10 mV ~ 50 mV (1 Hz ~ 100 kHz) 0,048 % (100 kHz ~ 500 kHz) 0,17 % (500 kHz ~ 1 MHz) 0,2 % (1 MHz ~ 240 MHz) 2 % Dải điện áp/Voltage 50 mV ~ 100 V (1 Hz ~ 100 kHz) 0,012 % (100 kHz ~ 500 kHz) 0,034 % (500 kHz ~ 1 MHz) 0,06 % (1 MHz ~ 240 MHz) 2 % Dải điện áp/Voltage 100 V ~ 300 V (1 Hz ~ 100 kHz) 0,058 % - Hệ số méo phi tuyến Harmonic distortion (20 Hz ~ 20 kHz): KГ = (0 ~ - 99,99) dB. (20 Hz ~ 250 kHz): KГ = (0 ~ - 80) dB. 1 dB DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN RADIO MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3 / 5 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 3. Máy phát tần số cao High frequency generator A1-02.PP01.01 (2023) A1-02.PP02.15 (2003) (Refer to ĐLVN 115:2003) - Đặc tính tần số Frequency characteristic 9 kHz ~ 50 GHz 1 × 10-9 - Đặc tính công suất ra Output power characteristic 200 pW ~ 30 W 9 kHz ~ 50 GHz 4,5 % - Đặc tính điều chế: Modulation characteristic + Điều biên Amplitude modulation - fC= (0,1 ~ 10) MHz; fM= (0,01 ~ 10) kHz; U = (0 ~ 5) %; 0,02 % of reading U= (5 ~ 100) %; 0,35 % of reading + 0,0025 % - fC = (0,01~50) GHz; fM= (0,01~100) kHz; U = (0 ~ 5) %; 0,02 % of reading U = (5 ~ 100) %; 0,35 % of reading + 0,0025 % - fC = (0,01~50) GHz; fM= (100 ~ 1000) kHz; U= (0 ~ 5) %; 0,04 % of reading U= (5 ~ 99) %. 0,75 % of reading + 0,0025 % + Điều tần Frequency modulation fM ≤ 1 MHz; -fC = (0,1~10) MHz; f ≤ 50 kHz; -fC = (0,01~1) GHz; f ≤ 5 MHz -fC= (1~50)GHz; f ≤ 16 MHz 0,5 % of (reading+ fM) + 5 Hz + Điều pha Phase modulation -fC = (0,1 ~ 10) MHz; fM= (0,01 ~ 10) kHz -fC: (0,01~50) GHz; fM= 10 Hz ~ 5 MHz  ≤ 10000 rad. 0,5 % of reading + 0,002 rad - Đặc tính suy giảm Attenuator’s characteristic Đến/ To 140 dB [(0,005/10 dB+0,015) + (0,005/10 dB+ 0,009)] dB DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN RADIO MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4 / 5 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 4. Máy phát xung Pulse generator A1-02.PP01.03 (2023) A1-02.PP02.15 (2003) (Refer to ĐLVN 115:2003) - Tần số lặp xung Frequency repetition (0,001 Hz ~ 4 GHz) 1 × 10-8 - Đặc tính điện áp đầu ra Output voltage characteristic (5 mV ~ 300 V) 1,5 % - Các tham số khoảng thời gian của xung Time interval parameters of pulse T= (2,5 × 10-9~103) s τи= (2,3 × 10-9~106) s τrise= (1,5 × 10-9~106) s τfall= (1,5 × 10-9~106) s 1 × 10-8; 1 × 10-8; 1 × 10-8; 1 × 10-8. 5. Máy đo công suất Power Meter A1-02.PP02.06 (2008) (Refer to QTHC 1.011:2008) A1-02.PP02.13 (2002) (Refer to ĐLVN 102:2002) A1-02.PP02.20 (2009) (Refer to Software Sure CAL) A1-02.PP02.21 (2014) (Refer to Software RECAL+) A1-02.PP02.10 (2022) (Refer to QTHC 1.034:2022) - Đặc tính tần số Frequency characteristic (9 kHz ~ 50 GHz) 1 × 10-9 - Công suất tuyệt đối Power characteristic (1 μW ~ 1 W): 9 kHz ~ 50 MHz; 0,48 % 50 MHz ~ 2 GHz; 0,62 % 2 GHz ~ 8 GHz; 0,95 % 8 GHz ~ 12 GHz; 1,13 % 12 GHz ~ 18 GHz; 1,46 % 18 GHz ~ 26 GHz; 1,11 % 26 GHz ~ 33 GHz; 1,34 % 33 GHz ~ 40 GHz; 1,44 % 40 GHz ~ 50 GHz. 2,38 % (1 W ~ 10 W): 100 kHz ~ 3 GHz. 2 % (10 W ~ 250 W): 9 kHz ~ 3 GHz. 1 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 195 PHÒNG ĐO LƯỜNG VÔ TUYẾN ĐIỆN RADIO MEASUREMENT LABORATORY AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 5 / 5 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 6. Máy phân tích phổ, phân tích tín hiệu Spectrum Analyser, Signal Analyser A1-02.PP01.26 (2023) A1-02.PP02.06 (2008) (Refer to QTHC 1.011:2008) A1-02.PP02.12 (2016) (Refer to ĐLVN 321:2016) - Đăc tính tần số Frequency characteristic (20 Hz ~ 50 GHz) 1 × 10-9 - Mức tín hiệu Level characteristic Đến/ to 30 dBm 0,8 dB Ghi chú/ Notes: - A1-...: quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed procedures; - ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam metrology technical documents; (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - Trường hợp Phòng đo lường Vô tuyến điện cung cấp dịch vụ cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường thì Phòng đo lường Vô tuyến điện phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Metrology Centre that provides the calibration, testing of measuring instruments, measurement standard services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the services../.
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm đo lường Phòng Đo lường Khối lượng - Lực
Laboratory: Metrology Centre Mass and Force Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản: Cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
Organization: Department for Standard, Metrology and Quality
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of calibration: Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratorymanager: Lê Duy Quý
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Lê Duy Quý Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations
2. Nguyễn Đăng Vinh
3. Nguyễn Ngọc Khánh Các phép hiệu chuẩn được công nhận của phòng Đo lường Khối lượng - Lực/ Accredited calibration of Mass and Force Measurement Laboratory
4. Lê Quý Bảo
Số hiệu/ Code: VILAS 195
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/12/2023
Địa chỉ/ Address: Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Địa điểm/Location: Số 11 Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội No. 11 Hoang Sam street, Nghia Do ward, Cau Giay district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: 024 38361108 Fax: 24 37563660
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Căn mẫu song phẳng Gauge blocks (0,5 ~ 100) mm A1-05.PP01.01 (năm 2016) Q[78, 1.6L] nm [L]: mm
Thước cặp Vernier Caliper Đến/ to 1 000 mm A1-05.PP01.02 (2020) [5, 10.2L] mm [L]: m
Thước vặn đo ngoài Micrometer Calliper Đến/ to 1 000 mm A1-05.PP01.03 (2020) [0.7, 7.2L] mm [L]: m
Đồng hồ so Dial indicator Đến/ to50 mm giá trị độ chia/ Graduation: 0,01 mm A1-05.PP01.04 (2020) [6, 2L] mm [L]: m
giá trị độ chia/ Graduation0,005 mm; 0,002 mm. [2, 7L] mm [L]: m
giá trị độ chia/ Graduation:0,001 mm; 0,0005 mm [1, 9L] mm [L]: m
Máy phóng hình đo lường (x) Profile projectors Phạm vi đo (1 ~ 500) mm Độ phân giải ≥ 1μm Range (1 ~ 500) mm resolution ≥ 0,1 μm. ĐLVN 147 : 2004 [1.1, 2.7L] μm L: m
Máy đo 2 tọa độ (x) Two co-ordinate measuring Instrument Phạm vi đo (1 ~ 500) mm Độ phân giải ≥ 1μm Range (1 ~ 500) mm resolution ≥ 0,1 μm A1-05.PP01.06 (năm 2016) [1.1, 2.7L] μm L: m
Calíp trụ trơn Thread plug gauges (1 ~ 200) mm A1-05.PP01.07 (năm 2013) Q[0.6, 2.7L] mm L: m
Bàn máp (x) Surface Precision Plate Kích thước đến (25001600) mm, Size to (25001600) mm A1- 05.PP01.08 (năm 2016) 0,0016 mm
Nivo Precision Level Độ phân giải ≥ 0,01 mm/m Resolution ≥ 0,01 mm/m A1-05.PP01.09 (năm 2013) 5,5 μm/m
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Lực kế Force proving instruments Đến/ to 5 000 N ĐLVN 56 : 1999 0,05 %
(5 000 ~ 50 000) N 0,12 %
Máy thử độ bền kéo nén(x) Tensile-compress testing machines Đến /to 1 000 kN ĐLVN 109 : 2002 0,3%
Phương tiện đo Mô men lực Torque wrenches Đến/ to 2 700 Nm ĐLVN 110 : 2002 1,0 %
Thiết bị hiệu chuẩn mô men lực (x) Torque Calibrating Equipment Đến/ to 2 700 Nm A1-05.PP01.12 (năm 2020) 0,1%
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Quả cân chuẩn E2 Weights Standard of Class E2 1 mg ~ 1 kg QTHC 1.034 : 2009 Xem ma trận độ không đảm bảo đo kèm theo (See matrix of uncertainty in table below)
Quả cân chuẩn F1 Weights Standard of Class F1 1 mg ~ 50 kg ĐLVN 99 : 2002
Quả cân chuẩn F2 Weights Standard of Class F2 1 mg ~ 50 kg ĐLVN 99 : 2002
Quả cân chuẩn M1 Weights Standard of Classes M1 1 mg ~ 500 kg ĐLVN 99 : 2002
Cân không tự động cấp chính xác 1, 2, 3 và 4 (x) Non-automatic Weighing Instruments đến/to 100 mg A1-05.PP01.15 (2020) 0,019 mg
200 mg 0,023 mg
500 mg 0,029 mg
1 g 0,035 mg
2 g 0,046 mg
5 g 0,058 mg
10 g 0,070 mg
20 g 0,094 mg
50 g 0,14 mg
100 g 0,23 mg
200 g 0,43 mg
500 g 1,4 mg
1 kg 15 mg
2 kg 20 mg
5 kg 38 mg
10 kg 110 mg
20 kg 160 mg
50 kg ~ 100 kg 11 g
100 kg ~ 500 kg 240 g
500 kg ~ 1 000 kg 420 g
1 000 kg ~ 3 000 kg 1,8 kg
3 000 kg ~ 6 000 kg 2,8 kg
Ma trận độ không đảm bảo đo của phép hiệu chuẩn quả cân chuẩn Matrix of uncertainty in calibration of standard weight
Khối lượng danh nghĩa Nominal value Độ không đảm bảo đo (mg) Uncertainty
E2 F1 F2 M1
500 kg - - - 8300
200 kg - - - 3300
100 kg - - - 1600
50 kg - 83 270 830
20 kg - 33 100 330
10 kg - 17 53 170
5 kg - 8,3 27 83
2 kg - 3,3 10 33
1 kg 0,53 1,7 5,3 17
500 g 0,27 0,8 2,7 8,3
200 g 0,10 0,3 1,0 3,3
100 g 0,053 0,17 0,53 1,7
50 g 0,033 0,10 0,33 1,0
20 g 0,027 0,083 0,27 0,83
10 g 0,020 0,067 0,20 0,67
5 g 0,017 0,053 0,17 0,53
2 g 0,013 0,040 0,13 0,40
1 g 0,010 0,033 0,10 0,33
500 mg 0,0083 0,027 0,083 0,27
200 mg 0,0067 0,020 0,067 0,20
100 mg 0,0053 0,017 0,053 0,17
50 mg 0,0040 0,013 0,040 0,13
20 mg 0,0033 0,010 0,033 0,10
10 mg 0,0027 0,0083 0,027 0,083
5 mg 0,002 0,0067 0,02 0,067
2 mg 0,002 0,0067 0,02 0,067
1 mg 0,002 0,0067 0,02 0,067
Ghi chú/ Notes: - A1-...: quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed procedures; - Dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/Mark (x) for calibration perform outside laboratory - Cách trình bày tắt : [a,b] = / [a,b] stands for the sum of the terms between brackets (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người trẻ tuổi hiểu biết luật lệ, nhưng người già biết ngoại lệ. "

Oliver Wendell Holmes Sr.

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây