Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện nghiệp vụ chất lượng nông lâm thủy sản

Số hiệu
VILAS - 1098
Tên tổ chức
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện nghiệp vụ chất lượng nông lâm thủy sản
Đơn vị chủ quản
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Thái Nguyên 
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-05-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện nghiệp vụ chất lượng nông lâm thủy sản
Laboratory: The center for technical services and professional training in agro-forestry-fishery quality
Cơ quan chủ quản: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Thái Nguyên
Organization: Thai Nguyen Department of Agriculture, Forrestry and Fishery Quality Assurance
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý: Lê Phương Hạnh
Laboratorymanager: Le Phuong Hanh
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Phương Hạnh Các phép thử được công nhận/All accredited tests
Chu Bá Trung
Nguyễn Thương Tuấn
Ngô Văn Dương
Số hiệu/ Code: VILAS 1098
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/05/2024
Địa chỉ/ Address: Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Sub-quarter 15, Phan Dinh Phung ward, Thai Nguyen city, Thai Nguyen province
Địa điểm/Location: Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Sub-quarter 15, Phan Dinh Phung ward, Thai Nguyen city, Thai Nguyen province
Điện thoại/ Tel: 02083 854 390 Fax:
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thịt Meat Xác định hàm lượng các chất nhóm β_angonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) Phương pháp LC-MS/MS. Determination of the contentration of substances of β_angonist group (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) LC-MS/MS method Clenbuterol: 0,2 µg/kg (Salbutamol, Ractopamine): 1,0 µg/kg PP03:2020
Rau, củ, quả Vegetable Xác định hàm lượng chất Carbaryl Phương pháp LC-MS/MS. Determination of Carbaryl content LC-MS /MS method 30 µg/kg PP04:2020
Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) Phương pháp GC/MS. Determination of the content of some pesticides (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) GC/MS method 10 µg/kg Mỗi chất/each compound PP05:2020
Chè Tea Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) Phương pháp GC-MS. Determination of the content of some pesticides (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) GC-MS method 20 µg/kg Mỗi chất/each compound PP06:2020
Rau, củ, quả, chè Vegetable, tea Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm Carbamate (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl); Nhóm Lân hữu cơ (Methidathion, Quinalphos, Thionazin, Dimethoate, Phorate, Sulfotep, Chlorpyrifos); Nhóm Clor hữu cơ (Endosulfan (anpha_Endosulfan, Beta_Endosulfan), Aldrin, Dieldrin, Methoxychlor, Chlorothalonil, trans-Chlordane); Nhóm Cúc tổng hợp (Cyfluthrin, Fenvalerate (Fenvalerate 1 và Fenvalerate 2), Permethrin (Cis_Permethrin, Trans_Permethrin), Cypermethrin, Fenpropathrin, Bifenthrin) Phương pháp GC-MS Determination of the content of some plant protection substances (plant protection) of the Carbamate group (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl); Organic phosphorus group (Methidathion, Quinalphos, Thionazin, Dimethoate, Phorate, Sulfotep, Chlorpyrifos); The organic chloride group (Endosulfan (alpha_Endosulfan, Beta_Endosulfan), Aldrin, Dieldrin, Methoxychlor, Chlorothalonil, trans-Chlordane); The group of Chrysanthemum (Cyfluthrin, Fenvalerate (Fenvalerate 1 and Fenvalerate 2), Permethrin (Cis_Permethrin, Trans_Permethrin), Cypermethrin, Fenpropathrin, Bifenthrin) GC-MS method 20 µg/kg Mỗi chất/each compound PP07:2021
Rau, củ, quả Vegetable Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm Carbamate (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl, Aldicarb, Methyomỵ, Carbosulfan) Phương pháp LC-MS/MS Determination of the content of some pesticides (plant protection) of the Carbamate group (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl, Aldicarb, Methyomy, Carbosulfan LC-MS/MS method 15 µg/kg Mỗi chất/each compound PP08:2021
Thịt Meat Xác định hàm lượng các chất kháng sinh nhóm Quinolone Ciprofloxacin, Difloxacin, Danofloxacin, Enrofloxacin, Norfloxacin, Oxolinic, Sarafloxacin, Flumequin, Ofloxacin) Phương pháp LC-MS/MS Determination of the content of antibiotics of Quinolone group Ciprofloxacin, Difloxacin, Danofloxacin, Enrofloxacin, Norfloxacin, Oxolinic, Sarafloxacin, Flumequin, Ofloxacin) LC-MS/MS 3,0 µg/kg Mỗi chất/each compound PP09:2021
Chú thích/ Note: - PP...: Phương pháp thử do PTN xây dựng/Laboratory developed method.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trong tất cả sự chia sẻ, thì sự chia sẻ tinh thần là quý giá nhất. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây