Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật và Huấn luyện nghiệp vụ chất lượng nông lâm thủy sản | ||||||
Laboratory: | The center for technical services and professional training in agro-forestry-fishery quality | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Thái Nguyên | ||||||
Organization: | Thai Nguyen Department of Agriculture, Forrestry and Fishery Quality Assurance | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||||
Field of testing: | Chemical | ||||||
Người quản lý: | Lê Phương Hạnh | ||||||
Laboratorymanager: | Le Phuong Hanh | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Lê Phương Hạnh | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||||
| Chu Bá Trung | ||||||
| Nguyễn Thương Tuấn | ||||||
| Ngô Văn Dương | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1098 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/05/2024 | |||||||
Địa chỉ/ Address: Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | |||||||
Sub-quarter 15, Phan Dinh Phung ward, Thai Nguyen city, Thai Nguyen province | |||||||
Địa điểm/Location: Tổ 15, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | |||||||
Sub-quarter 15, Phan Dinh Phung ward, Thai Nguyen city, Thai Nguyen province | |||||||
Điện thoại/ Tel: 02083 854 390 | Fax: | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thịt Meat | Xác định hàm lượng các chất nhóm β_angonist (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) Phương pháp LC-MS/MS. Determination of the contentration of substances of β_angonist group (Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine) LC-MS/MS method | Clenbuterol: 0,2 µg/kg (Salbutamol, Ractopamine): 1,0 µg/kg | PP03:2020 |
| Rau, củ, quả Vegetable | Xác định hàm lượng chất Carbaryl Phương pháp LC-MS/MS. Determination of Carbaryl content LC-MS /MS method | 30 µg/kg | PP04:2020 |
| Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) Phương pháp GC/MS. Determination of the content of some pesticides (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) GC/MS method | 10 µg/kg Mỗi chất/each compound | PP05:2020 | |
| Chè Tea | Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) Phương pháp GC-MS. Determination of the content of some pesticides (Chlorpyrifos, α-Endosulfan, Bifenthrin, cis-Permethrin) GC-MS method | 20 µg/kg Mỗi chất/each compound | PP06:2020 |
| Rau, củ, quả, chè Vegetable, tea | Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm Carbamate (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl); Nhóm Lân hữu cơ (Methidathion, Quinalphos, Thionazin, Dimethoate, Phorate, Sulfotep, Chlorpyrifos); Nhóm Clor hữu cơ (Endosulfan (anpha_Endosulfan, Beta_Endosulfan), Aldrin, Dieldrin, Methoxychlor, Chlorothalonil, trans-Chlordane); Nhóm Cúc tổng hợp (Cyfluthrin, Fenvalerate (Fenvalerate 1 và Fenvalerate 2), Permethrin (Cis_Permethrin, Trans_Permethrin), Cypermethrin, Fenpropathrin, Bifenthrin) Phương pháp GC-MS Determination of the content of some plant protection substances (plant protection) of the Carbamate group (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl); Organic phosphorus group (Methidathion, Quinalphos, Thionazin, Dimethoate, Phorate, Sulfotep, Chlorpyrifos); The organic chloride group (Endosulfan (alpha_Endosulfan, Beta_Endosulfan), Aldrin, Dieldrin, Methoxychlor, Chlorothalonil, trans-Chlordane); The group of Chrysanthemum (Cyfluthrin, Fenvalerate (Fenvalerate 1 and Fenvalerate 2), Permethrin (Cis_Permethrin, Trans_Permethrin), Cypermethrin, Fenpropathrin, Bifenthrin) GC-MS method | 20 µg/kg Mỗi chất/each compound | PP07:2021 |
| Rau, củ, quả Vegetable | Xác định hàm lượng một số chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm Carbamate (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl, Aldicarb, Methyomỵ, Carbosulfan) Phương pháp LC-MS/MS Determination of the content of some pesticides (plant protection) of the Carbamate group (Fenobucarb, Methiocarb, Carbaryl, Aldicarb, Methyomy, Carbosulfan LC-MS/MS method | 15 µg/kg Mỗi chất/each compound | PP08:2021 |
| Thịt Meat | Xác định hàm lượng các chất kháng sinh nhóm Quinolone Ciprofloxacin, Difloxacin, Danofloxacin, Enrofloxacin, Norfloxacin, Oxolinic, Sarafloxacin, Flumequin, Ofloxacin) Phương pháp LC-MS/MS Determination of the content of antibiotics of Quinolone group Ciprofloxacin, Difloxacin, Danofloxacin, Enrofloxacin, Norfloxacin, Oxolinic, Sarafloxacin, Flumequin, Ofloxacin) LC-MS/MS | 3,0 µg/kg Mỗi chất/each compound | PP09:2021 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tâm hồn – đây là một vị khách không thích kẻ lười biếng, nó chỉ thăm người kêu gọi nó. Tâm hồn hoàn toàn không phải là bàn tay đang vẫy thật đẹp mà là trạng thái tâm lí khi con trâu cày dốc toàn bộ sức lực làm việc "
Tchaikovsky (Nga)
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".