Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung Ương Trung tâm Đảm bảo chất lượng xét nghiệm và Kiểm chuẩn | ||||
Laboratory: | National Institute of Hygiene and Epidemiology Center of Laboratory Quality Assurance and Calibration | ||||
Cơ quan chủ quản: | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung Ương | ||||
Organization: | National Institute of Hygiene and Epidemiology | ||||
Lĩnh vực hiệu chuẩn: | Đo lường – Hiệu chuẩn | ||||
Field of calibration: | Measurement - Calibration | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | GS. TS. Lê Thị Quỳnh Mai | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thanh Thủy | Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited calibrations | |||
| Trần Diệu Linh | ||||
| Trần Tuấn Dũng | ||||
| Đào Hoàng Anh | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 567 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/12/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Số 1 Yecxanh, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Địa điểm/Location: Số 1 Yecxanh, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: 024 3.972.6857 (111) | Fax: 024 3.821.0853 |
E-mail: [email protected] | Website: http://nihe.org.vn |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Micropipet | 1 μL | NV06-ĐBCL01-QT7.5.01 (2021) | 0,01 μL |
2 μL | 0,02 μL | |||
5 μL | 0,03 μL | |||
10 μL | 0,03 μL | |||
20 μL | 0,03 μL | |||
50 μL | 0,3 μL | |||
100 μL | 0,4 μL | |||
200 μL | 0,4 μL | |||
500 μL | 0,7 μL | |||
1000 μL | 0,7 μL |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Tủ nhiệt Temperature chamber(x) | (-80 ~ -40) ºC (-40 ~ -20) ºC (-20 ~ 20) ºC (20 ~ 50) ºC (50 ~ 140) ºC (140 ~ 300) ºC | NV06-ĐBCL01-QT7.5.04 (2021) | 1,0 ºC 0,8 ºC 1,0 ºC 0,2 ºC 1,5 ºC 2,0 ºC |
| Lò nung Furnaces (x) | (200 ~ 600) ºC | NV06-ĐBCL01-QT7.5.11 (2021) | 3,3 ºC |
| Bể nhiệt Waterbaths (x) | (25 ~ 98) ºC | NV06-ĐBCL01-QT7.5.10 (2021) | 0,67 ºC |
| Nhiệt kết chỉ thị hiện số và tương tự Digital thermometer | (-40 ~ 140) ºC (140 ~ 400) ºC | NV06-ĐBCL01-QT7.5.12 (2021) | 0,65 ºC 0,90 ºC |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Cân cấp chính xác I Balance class I | đến/ Upto 100 mg | NV06-ĐBCL01-QT7.5.08 (2021) | 0,034 mg |
100 mg ~ 1 g | 0,054 mg | |||
(1 ~ 10) g | 0,11 mg | |||
(10 ~ 100) g | 0,39 mg | |||
(100 ~ 200) g | 0,59 mg | |||
| Cân cấp chính xác II Balance class II | đến/ Upto 500 g | 6 mg | |
(500 ~ 1000) g | 31 mg | |||
(1000 ~ 2000) g | 46 mg |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Tốc độ vòng quay (Máy ly tâm, máy ly tâm lạnh) Rotation speed (Centrifuge/ Refrigerated centrifuge) | (100 ~ 5000) rpm | NV06-ĐBCL01-QT7.5.09 (2021) | 6,0 rpm |
(5001 ~ 10000) rpm | 6,0 rpm | |||
(10001 ~ 18000) rpm | 6,1 rpm |
Tên phòng thí nghiệm: | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung Ương Khoa Côn trùng và Động vật y học |
Laboratory: | National Institute of Hygiene and Epidemiology Medical Entomology and Zoology Department |
Cơ quan chủ quản: | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung Ương |
Organization: | National Institute of Hygiene and Epidemiology |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Sinh |
Field of testing: | Biological |
Người quản lý / Laboratory manager: PGS. Trần Như Dương | |
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Trần Vũ Phong | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Vũ Trọng Dược | |
| Trần Công Tú |
Số hiệu / Code: VILAS 567 | |
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 24/12/2024 | |
Địa chỉ / Address: Số 1 Yecxanh, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Địa điểm / Location: Số 1 Yecxanh, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Điện thoại / Tel: (+84) 43 9726 857/ 308 | Fax: (+84) 43 821 0853 |
E-mail: [email protected] | Website: https://nihe.org.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Chế phẩm xua muỗi/ Mosquito repellent products | Đo tần suất muỗi đậu vào tay Measure the frequency of “probe” of mosquitoes in hand | Giới hạn: số muỗi chạm vào tay trong 30 giây/ Limit of quantitation: number of mosquitoes touch forearm in 30 second | NV06-CTĐV02-QT7.5.01 2019 |
Tên phòng thí nghiệm: | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung Ương Trung tâm Đảm bảo chất lượng xét nghiệm và Kiểm chuẩn |
Laboratory: | National Institute of Hygiene and Epidemiology Center of Laboratory Quality Assurance and Calibration |
Cơ quan chủ quản: | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung Ương |
Organization: | National Institute of Hygiene and Epidemiology |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ |
Field of testing: | Mechanical |
Người quản lý / Laboratory manager: GS. TS. Lê Thị Quỳnh Mai | |
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Thanh Thủy | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Trần Diệu Linh | |
| Trần Tuấn Dũng | |
| Đào Hoàng Anh |
Số hiệu / Code: VILAS 567 | |
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 24/12/2024 | |
Địa chỉ / Address: Số 1 Yecxanh, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Địa điểm / Location: Số 1 Yecxanh, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Điện thoại / Tel: 024 3.972.6857 (111) | Fax: 024 3.821.0853 |
E-mail: [email protected] | Website: https://nihe.org.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nồi hấp tiệt trùng/ Autoclave | Thử nhiệt độ Temperature test | 0,01 °C /(80 ~ 140) °C | NV06-ĐBCL01-QT7.5.02 (2021) |
| Thử thời gian Time test | 1s/ (10 ~ 3600) s | ||
| Kiểm tra áp suất Pressure check | 0,01 bar/ (0,1 ~ 5) bar | ||
| Kiểm tra chỉ thị hóa học Chemical indicator check | - | ||
| Kiểm tra chỉ thị sinh học Biological indicator check | - | ||
| Tủ an toàn sinh học cấp I, II, III; tủ sạch Biological safety cabinet class I, II, III; Clean Bench | Thử tốc độ gió Air flow velocity test | 0,01 m/s/ (0,1 ~ 5,00) m/s | NSF/ANSI 49-2019 EN 12469:2000 |
| Thử rò rỉ HEPA, ULPA HEPA, ULPA leak test | Dải đo/ Range: (0 ~ 100)% Độ phân giải/Res.: 0,0001 % Môi chất/ Fluid: PAO (polyalpha olefin) | ||
| Kiểm tra hình thái dòng khí Airflow smoke pattenr check | - | ||
| Thử độ rọi Lighting intensity test | Dải đo/Range: (40 ~ 40000) lx Độ phân giải/Res.: (0,1 ~ 10) lx | ||
| Thử độ ồn Noise level test | 0,1 dB/ (35 ~ 130) dB | ||
| Thử cường độ ánh sáng tím UV Lighting intensity test | d=0,1 µw/cm2 Đến/upto 199.9 µw/cm2 | NV06-ĐBCL01-QT7.5.03 (2021) | |
| HEPA, ULPA HEPA, ULPA filter | Thử rò rỉ HEPA, ULPA HEPA, ULPA leak test | Dải đo/Range: (0 ~ 100) % Độ phân giải/Res.: 0,0001 % Môi chất / Fluid: PAO (polyalpha olefin) | NV06-ĐBCL01-QT7.5.05 (2021) |
| Cửa gió cấp, thải của phòng có hệ thống thông gió Air supply, exhaust gate of ventilated rooms | Thử lưu lượng gió Air flow volume test | 1 m3/h / (42 ~ 4250) m3/h | NV06-ĐBCL01-QT7.5.06 (2021) |
| Phòng sạch Clean room | Thử nồng độ hạt bụi Particle concentration test | Dải đo/Range: (1 ~ 3.000.000) p/ft3 Độ phân giải/Res.: 1 p/ft3 Cỡ hạt / Particle size: (0,3 ~ 10) µm | ISO 14644-1:2015 |
| Thử rò rỉ HEPA HEPA leak test | Dải đo/Range: (0 ~ 100) % Độ phân giải/Res.: 0, 0001 % Môi chất / Fluid: PAO (polyalpha olefin) | ISO 14644-3:2019 | |
| Thử lưu lượng gió Air flow volume test | 1 m3/h / (42 ~ 4250) m3/h | ||
| Thử nhiệt độ, độ ẩm Temperature, humidity test | 0,1 °C/ (10 ~ 50) °C 1 % RH /(30 ~ 90) %RH |
Tên phòng thí nghiệm: | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung Ương Khoa Vi khuẩn |
Laboratory: | National Institute of Hygiene and Epidemiology Bacteriology Department |
Cơ quan chủ quản: | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung Ương |
Organization: | National Institute of Hygiene and Epidemiology |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Sinh |
Field of testing: | Biological |
Người quản lý / Laboratory manager: GS. TS. Lê Thị Quỳnh Mai | |
Người có thẩm quyền ký / Approved Signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Hoàng Thị Thu Hà | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Trần Huy Hoàng | |
| Nguyễn Đồng Tú |
Số hiệu / Code: VILAS 567 | |
Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 24/12/2024 | |
Địa chỉ / Address: Số 1 Yecxanh, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Địa điểm / Location: Số 1 Yecxanh, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | |
Điện thoại / Tel: (+84) 43 9726 857/ 308 | Fax: (+84) 43 821 0853 |
E-mail: [email protected] | Website: https://nihe.org.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Detection limit (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước mặt Surface Water | Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | LOD 3 CFU/100 mL | TCVN 9717:2013 |
| Phát hiện Shigella spp. Detection of Shigella spp. | LOD 3 CFU/100 mL | SMEWW 9260 E 2017 | |
| Phát hiện Vibrio cholerae Detection of Vibrio cholerae | LOD 3 CFU/100 mL | SMEWW 9260 H 2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nụ cười cho người, con hãy học cách hào phóng của mặt trời khi tỏa nắng ấm. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.