Trung tâm Công nghệ và Quản lý Môi Trường

Số hiệu
VILAS - 327
Tên tổ chức
Trung tâm Công nghệ và Quản lý Môi Trường
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô T2-6, đường D1, khu Công nghệ cao, Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:17 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
12-07-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Công nghệ và Quản lý Môi Trường
Laboratory: Center for Environmental Technology & Management
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Công nghệ và Quản lý Môi Trường
Organization: Center for Environmental Technology & Management
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản / Laboratory manager: Huỳnh Ngọc Phương Mai
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Huỳnh Ngọc Phương Mai Các phép thử được công nhận Accredited tests
2. Nguyễn Thị Bích Thủy
3. Đỗ Lâm Như Ý
4. Mai Thị Thùy Trinh
Số hiệu/ Code: VILAS 327
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 12 /07 /2024
Địa chỉ/ Address: Lô T2-6, đường D1, khu Công nghệ cao, Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location: Lô T2-6, đường D1, khu Công nghệ cao, Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại/ Tel: 028 37332121 Fax: 028 37332126
E-mail: [email protected] Website: www.etmcenter.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Không khí vùng làm việc Workplace air Xác định nhiệt độ và độ ẩm (x). Determination of temperature and humidity. Đến/upto: 60 oC Đến/upto: 100 % RH TCVN 5508:2009
Xác định ánh sáng (x) Determination of light. Đến/upto: 20,000 Lux TCVN 5176 : 1990
Không khí xung quanh Ambient air Xác định độ ồn (x) Determination of noise. 30 ~ 130 dB TCVN 7878-2:2018
Xác định hàm lượng bụi. Determination of total suspended particles content. 30 µg/m3 TCVN 5067:1995
Xác định khối lượng của Nitơ dioxit. Phương pháp Griss-Saltzman Deternimation of Nitrogen Dioxide Content Griess-Saltzman Reaction method 15,7 µg/m3 MASA Method 406(1988-3rd Edition)
Xác định khối lượng lưu huỳnh dioxit. Phương pháp Tetrachloromercurat absorber-pararosaniline. Determination of Sulfur dioxide content Tetrachloromercurat absorber- pararosaniline method 12,5 µg/m3 MASA Method 704 (1988-3rd Edition)
Không khí xungquanh (Không bao gồm lấy mẫu/ Ambient air (excluding sampling) Xác định hàm lượng hydrocacbon bay hơi (Xylen, Toluen, Benzen, Styren) Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC/MS). Determination of Hydrocacbons, Aromatic (Xylen, Toluen, Benzen, Styren) Content GC/MS methos Benzen, Toluen, Styren, o-Xylen: 0,3µg/ống hấp phụ Benzen, Toluen, Styren, o-Xylen: 0,3 µg/ Solid Sorbent tube m,p-Xylen: 0,6µg/ống hấp phụ m,p-Xylen: 0,6µg/ Solid Sorbent tube SOP-KK-HC-1-VOCs:2020 (Ref. NIOSH Method 1501 & EPA Method 8260D)
Không khí xungquanh (Không bao gồm lấy mẫu/ Ambient air (excluding sampling) Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) . Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphite (GF- AAS). Determination of Cadium (Cd) content Graphite furnace Atomic Absorption Spectrometric Method (GF- AAS). 0,03 µg/m3 NIOSH Method 7303 & SMEWW 3113B:2017
Không khí (không bao gồm lấy mẫu) Air (excluding sampling) Xác định dư lượng Cadimi (Cd). Phương pháp ICP – OES và GF- AAS. Determination of Cadium (Cd) residue. ICP – OES and GF-AAS Method. 0,005 µg/mẫu (sample) (Đối với/for GF- AAS) 0,625 µg/mẫu (sample) (Đối với/for ICP- OES) NIOSH Method 7303
Khí thải nguồn tỉnh (Không bao gồm lấy mẫu) Emissions provincial source (excluded sampling) Xác định hàm lượng bụi. Determination of particulate matter emissions. 5,0 mg/Nm3 US EPA Method 5
Xác định hàm lượng Cd. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of Cadium Cd. Inductively coupled plasma (ICP- OES) method. 0,05 mg/Nm3 US EPA Method 29
Nước dưới đất, nước sạch, nước mặt, nước mưa, nước biển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định pH (x). Determination of pH. (2 ~ 12) TCVN 6492:2011
Xác định độ đục. Determination of turbidity. Đến/upto: 1000 NTU SMEWW 2130 B (2017)
Xác định làm lượng oxy hòa tan (DO) (x). Phương pháp điện cực màng. Determination of dissolved oxygen (DO). Membrane electrode method. Đến/upto:16mgO2/L SMEWW 4500- O.G (2017)
Xác định tổng chất rắn lơ lửng (TSS). Determination of Total suspended solids. 5 mg/L TCVN 6625:2000
Nước dưới đất, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Surface water, Rainwater, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD). Phương pháp chuẩn độ Determination of Chemical oxygen Demand (COD). Titrimetric method. Nước thải/nước thải sau xử lý/Wastewater, Wastewater after treatment 30 mgO2/L Nền khác/others matrix: 5mgO2/L SMEWW 5220 B (2017) SMEWW 5220 C (2017)
Xác định nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5). Determination of biochemicaloxygen Demand (BOD5). 1,5 mgO2/L SMEWW 5210 B(2017)
Nước dưới đất, nước sạch, nước mặt, nước mưa, nước biển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng orthophosphate (P-PO43-) và Phospho tổng. Determination of orthophosphates(P-PO43-) and total phosphorus content. 0,06 mg/L SMEWW 4500-P.B&D (2017)
Xác định hàm lượng Nitrite (N-NO2-). Phương pháp so màu. Determination of Nitrite (N-NO2-) content. Colorimetric method. 0,012 mg/L SMEWW 4500 NO2-.B (2017)
Xác định hàm lượng Nitrate (N-NO3-). Phương pháp quang phổ dùng axit Sunfosalicylic. Determination of Nitrate. Spectrometric method using sulfosalicylic acid. 0,2 mg/L TCVN 6180:1996
Xác định hàm lượng Nitrogen (N-NH3) Phương pháp so màu phenate. Determination of Nitrogen amonia (N- NH3) content. Spectrometric phenate method. 0,09 mg/L SMEWW 4500 NH3.B&F (2017)
Xác định hàm lượng Nitrogen (N-NH3) Phương pháp chuẩn độ. Determination of Nitrogen (N- NH3) content. Titrimetric method. 3,0 mg/L SMEWW 4500 NH3.B&C (2017)
Nước dưới đất, nước mặt, nước mưa, nước biển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Nitrogen (N-organic). Phương pháp Macro-Kjeldahl. Determination of Nitrogen (N- organic) content. Macro-Kjeldahl method. 3,0 mg/L SMEWW 4500 N-org.B (2017)
Xác định hàm lượng Nitơ (N). Phương pháp vô cơ hóa sau khi khử trùng hợp kim Devarda. Determination of Nitrogen content. Digestion after reduction with devarda’s alloy method. 3,0 mg/L TCVN 6638:2000 (ISO 10048:1991)
Xác định hàm lượng Clorua (Cl-). Phương pháp chuẩn độ điện thế. Determination of Chloride (Cl-). Potentiometric method. 10,0 mg/L SMEWW 4500- Cl-.D (2017)
Xác định hàm lượng Xianua (CN-). Phương pháp so màu. Determination of CN- content. Colorimetric method. 0,005 mg/L SMEWW 4500- CN- .C&E (2017)
Nước dưới đất, nước sạch, nước mặt, nước mưa, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Al, B, Ba, Be, Ca, Co, Cr, Cu, Cd, Fe, K, Mg, Mn, Mo, Na, Ni, Pb, Sb, Se, Si, Sn, Sr, Tl, V, Zn Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of : Al, B, Ba, Be, Ca, Co, Cr, Cu, Cd, Fe, K, Mg, Mn, Mo, Na, Ni, Pb, Sb, Se, Si, Sn, Sr, Tl, V, Zn Inductively coupled plasma (ICP- OES-OES) method. Phụ lục/Annex 1 SMEWW 3120B (2017)
Nước dưới đất, nước mặt (nước ngọt), nước thảiGround water, Surface water (fresh water), Wastewater Xác định các anion hòa tan: Florua, Clorua, Nitrit, Nitrat và Sunfat. Phương pháp sắc ký ion (IC). Determination of anion dissolved: Fluorite, Chloride, Nitrite, Nitrate and Sulfate. Ions chromatography method (IC) F: 0,1 mg/L Cl- : 0,3 mg/L N-NO2-: 0,009 mg/L N-NO3-: 0,045 mg/L SO42-: 0,60 mg/L SMEWW 4110 B (2017)
Nước dưới đất, nước sạch, nước mặt, nước mưa, nướcbiển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật HydrideH-AAS Determination of Arsenic (As) content H-AAS method. 1 µg/L SMEWW 3114 C (2017)
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride H-AAS Determination of Mercury content. H-AAS method. 1 µg/L SMEWW 3112B (2017)
Nước dưới đất, nước sạch, nước mặt, nước mưa, nướcbiển, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater, Wastewater aftertreatment Xác định dư lượng Cd, Pb Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện (GF- AAS). Determination of Lead (Pb), Cadinum (Cd) residue Graphite furnace Atomic Absorption Spectrometric Method (GF- AAS). Cd: 0,2 µg/L Pb: 2 µg/L Nước biển/Marine water: Cd: 0,1 µg/L Pb: 1 µg/L SMEWW 3113B (2017)
Nước dưới đất, nước sạch, nước mặt, nước mưa, nước biển, nước thải sau xử lý Ground water, , Domestic water, Surface water, Rainwater, Marine water, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Cr6+ Phương pháp đo quang phổ (UV- Vis) Determination of Crom VI (Cr6+) content. Colorimetric method (UV- Vis) 0,005 mg/L SMEWW 3500- Cr.B (2017)
Nước dưới đất, Nước mặt, nước biển, Ground water, Surface water, Marine water, Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc Clo hữu cơ: alpha-BHC; beta-BHC; Delta-BHC; gamma-BHC; Heptachlor; Aldrin;Heptachlor epoxide; 4,4’- DDE; Dieldrine; 4,4’- DDD; 4,4’- DDT. Phương pháp sắc kí khí ghép khối phổ. Determination of organic chlo pesticides residue Gas Chromatographic/Mass Spectrometric method 0,05 µg/L từng chất/ each compound US EPA Method 3510C & US EPA Method 3630C & US EPA Method 8270D
Nước thải, nước thải sau xử lý Wastewater, Wastewater after treatment Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gốc Clo hữu cơ: alpha-BHC; beta-BHC; Delta-BHC;gamma-BHC; Heptachlor; Aldrin;Heptachlor epoxide; alpha-chlordane; gamma- chlordane;Endosulfan II; 4,4’- DDE; Dieldrine; Endrin; 4,4’- DDD;Endosulfan I; Endrine aldehyde;4,4’- DDT; Endosulfan sulfate;Endrine ketone; Methoxychlor. Phương pháp sắc kí khí ghép khối phổ. Determination of organic chlo pesticides residue Gas Chromatographic-Mass Spectrometric method 0,05 µg/L từngchất/ each compound US EPA Method 3510C & US EPA Method 3630C & US EPA Method 8270D
Nước thải, nước thải sau xử lý Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Sunfua (H2S) Phương pháp so màu Methylene Blue. Determination of Sulfide (H2S) content. Methylene Blue Method. 0,1 mg/L SMEWW 4500-S2-.B&D (2017)
Nước dưới đất, nước sạch, nước thải, nước thải sau xử lý Ground water, Domestic water, Wastewater, Wastewater after treatment Xác định hàm lượng Clo dư (Cl2) Phương pháp so màu Determination of Chlorine (Cl2) content. Colorimetric method. 0,1 mg/L TCVN 6225-2:2012 (ISO 7393-2:1985)
Bùn thải, đất, trầm tích, chất thải (tro xỉ, mùn khoan) Sludges, Soilds,Sediment, Waste (ash, drilling mud) Xác định hàm lượng Xianua (CN-). Determination of Cyanide content. 0,4 mg/Kg US EPA method 9010 & US EPA method 9013A & US EPA method 9014
Xác định pH. Determination of pH. (2~12) US EPA method 9045D & US EPA method 9040C
Bùn thải, đất,trầm tích Sludges, Soilds,Sediment Xác định hàm lượng: Ag; Ba; Be; Cd; Co; Cr; Mo; Ni; Pb; Sb; Se; Tl; V; Zn, Cu. Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination: Ag; Ba; Be; Cd; Co; Cr; Mo; Ni; Pb; Sb; Se; Tl; V; Zn, Cu. TCLP Method Toxicity characteristic leaching procedure. Inductively coupled plasma (ICP- OES) method. Phụ lục/Annex 2 US EPA Method 1311 (1992) & US EPA Method 200.7
Bùn thải, đất,trầm tích Sludges, Soilds,Sediment Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP. Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride(H-AAS) Determination of Mercury (Hg) metal content. TCLP Method Toxicity characteristic leaching procedure. H-AAS method 5 µg/L US EPA method1311 (1992) & US EPA method 7471B
Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP. Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride(H-AAS) Determination of Arsenic (As) metal content. TCLP Method Toxicity characteristic leaching procedure. H-AAS Method. 5 µg/L US EPA method 1311 (1992) & TCVN 8467:2010
Xác định hàm lượng: Ag; Ba; Cd; Co; Cr; Cu; Ni; Pb; Tl; Zn, Be, Mo, Sb, Se, V. Phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP-OES). Determination of metals: Ag; Ba; Cd; Co; Cr; Cu; Ni; Pb; Tl; Zn, Be, Mo, Sb, Se, V. Inductively coupled plasma (ICP- OES) method. Phụ lục/ annex3 US EPA method 3051A & US EPA method 200.7
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride(H-AAS) Determination of Mercury content(Hg). H-AAS Method. 0,2 mg/Kg US.EPA method 3051A & US EPA method 7471B
Bùn thải, đất,trầm tích Sludges, Soilds,Sediment Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kết hợp kĩ thuật Hydride(H-AAS) Determination of Arsenic content (As). H-AAS Method. 0,3 mg/Kg US.EPA method 3051A & TCVN 8467:2010
Xác định hàm lượng Cr6+ Phương pháp ngâm chiết độc tính TCLP. Phương pháp so màu bằng thiết bị quang phổ. Determination of Crom VI (Cr6+) content. TCLP Method Toxicity characteristic leaching procedure. Colorimetric method. 0,05 mg/L US EPA method 1311 (1992) & US EPA method 7196A
Xác định hàm lượng Cr6+ theo hàm lượng tuyệt đối Phương pháp so màu. Determination of Crom VI (Cr6+) content. Colorimetric method. 9,0 mg/Kg US EPA Method 3060A & US EPA method 7196A
Chất thải rắn Solid waste Phân loại thành phần rác. Classification of garbage components - ASTM D 5231-92 (2016)
Xác định tỷ trọng riêng. Determination of the bulk density. - ASTM E 1109-86 (09)
Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần. Phương pháp bom đo nhiệt lượng. Determination of gross calorific value Bomb calorimetric method. 600 Cal/g TCVN 200:2011
Máu Blood Xác định dư lượng Cadimi (Cd). Phương pháp ICP-MS. Determination of Cadimi (Cd) residue. ICP-MS Method. 0,8 µg/L SOP-N-KL-6 -Máu: 2020
Máu Blood Xác định dư lượng Chì (Pb) Phương pháp ICP – MS. Determination of Lead (Pb) residue ICP-MS Method. 20 µg/L SOP-N-KL-6 -Máu: 2020
Nước tiểu Urine Xác định dư lượng Cadimi. Phương pháp ICP - MS. Determination of Cadimi (Cd) residue. ICP-MS method. 0,5 µg/L SOP-N- KL-7-Urine: 2020
Xác định dư lượng Chì (Pb). Phương pháp ICP - MS. Determination of Lead (Pb) residue. ICP-MS method. 2,0 µg/L SOP-N- KL-7-Urine: 2020
Ghi chú/note:
  • SOP-N-KL: phương pháp nội bộ/ laboratory developped method
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
  • SMEWW: Standard method for examination of water and waste water.
  • (x): Phép thử có thực hiện ở hiện trường/onsite tests.
  • NIOSH: The National Institue for Occupational Safety and Health.
  • EPA: United State Environmental Protection Agency.
  • MASA: Methods of air sampling and analysis – Air and waste management association (AWMA).
PHỤ LỤC 1/ ANNEX 1:
TT Nền mẫu matrix Giới hạn định lượng Limit of quantitation
Chất/compound LOQ (mg/L) Chất/compound LOQ (mg/L)
1 Nước dưới đất, nước sạch/Ground water, Domestic water Al 0,05 B 0,05
Ba 0,02 Be 0,05
Ca 0,05 Co 0,02
Cr 0,03 Cu 0,04
Fe 0,02 K 0,05
Mg 0,05 Mn 0,04
Mo 0,05 Na 0,05
Ni 0,04 Sb 0,05
Se 0,05 Si 0,05
Sn 0,05 Sr 0,02
Tl 0,02 V 0,05
Zn 0,05
2 Nước mặt, nước mưa/ Surface water, rainwater Al 0,1 B 0,02
Ba 0,02 Be 0,02
Ca 0,5 Co 0,02
Cr 0,03 Cu 0,04
Fe 0,1 K 0,5
Mg 0,1 Mn 0,04
Mo 0,02 Na 0,5
Ni 0,04 Sb 0,1
Se 0,1 Si 0,5
Sn 0,5 Sr 0,02
Tl 0,1 V 0,1
Zn 0,05 Pb 0,02
3 Nước thải, nước thải sau xử lý/Wastewater, Wastewater after treatment nước mưa/ Surface water, rainwater: Ag 0,05 Al 0,05
B 0,05 Ba 0,05
Be 0,05 Ca 0,05
Cd 0,05 Co 0,05
Cr 0,05 Cu 0,05
Fe 0,05 K 0,05
Mg 0,05 Mn 0,05
Mo 0,05 Na 0,05
Ni 0,05 Pb 0,05
Sb 0,05 Se 0,05
Si 0,05 Sn 0,05
Sr 0,05 Tl 0,05
V 0,05 Zn 0,05
PHỤ LỤC 2/ANNEX 2 :
Nền mẫu matrix Giới hạn định lượng Limit of quantitation
Chất/compound LOQ (mg/L) Chất/compound LOQ (mg/L)
Bùn thải, đất,trầm tích Sludges, Soilds,Sediment Ag 0,03 As 0,03
Ba 0,03 Be 0,03
Cd 0,03 Co 0,03
Cr 0,03 Cu 0,03
Mo 0,03 Ni 0,03
Pb 0,03 Sb 0,03
Se 0,03 Tl 0,03
V 0,03 Zn 0,03
PHỤ LỤC 3/ANNEX 3:
Nền mẫu matrix Giới hạn định lượng Limit of quantitation
Chất/compound LOQ (mg/Kg) Chất/compound LOQ (mg/Kg)
Bùn thải, đất, trầm tích Sludges, Soilds, Sediment Ag 2,0 As 1,0
Ba 5,0 Be 5,0
Cd 1,0 Co 2,0
Cr 1,0 Cu 1,0
Hg 1,0 Mo 5,0
Ni 2,0 Pb 2,0
Sb 5,0 Se 2,0
Tl 5,0 V 5,0
Zn 5,0
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ có một khát khao, khát khao hạnh phúc. "

Denis Diderot

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây