Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm chẩn đoán và cố vấn thú y – Phòng dịch vụ Thú y Miền Trung |
Laboratory: | Animal Health Technical Service Office – Central veterinary Services |
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam |
Organization: | C.P. Viet Nam Corporation |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Sinh |
Field of testing: | Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Anan Lertwilai | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Phùng Thị Kim Liên | |
3. | Đoàn Anh Tuấn | |
4. | Trần Thị Thanh Phấn |
Địa chỉ / Address: Số 914, đường Võ Nguyên Giáp, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Bình Định | |
Địa điểm / Location: Tổ 3, khu vực 8, Phường Bùi Thị Xuân, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | |
Điện thoại/ Tel: 02563 510 127 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: www.cp.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước mặt, nước ngầm, nước sạch, Surface water, ground water, domestic water, | Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện 25g/mL Detection 25g/mL | ISO 19250:2010 |
| Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (clostridia) Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of the spores of sulfite - reducing anaerobes (clostridia) Method by membrane filtration | 1 CFU/100 mL | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | |
| Thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30oC | 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng coliform và Escherichia coli Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilmTM Enumeration of coliforms and Escherichia coli PetrifilmTM count plate method | 10 CFU/g | TCVN 9975:2013 (AOAC 991.14) | |
| Thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs | Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Detection and enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique | MPN/g | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện 25g/mL Detection25g/mL | TCVN 10780-1:2017 (ISO6579-1:2017) | |
| Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of clostridium perfringens Colony count technique | 10 CFU/g | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) | |
| Huyết thanh Heo Pig’s Serum | Phát hiện kháng thể kháng virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detection of antibody against PRRS virus. Screening test by ELISA technique | Dương tính khi S/P ≥ 0,4 Âm tính khi S/P < 0,4 Positive if S/P ≥ 0,4 Negative if S/P < 0,4 | HD-AHTSO-HT 18 (2021) Code kit: IDEXX PRRSX3 |
| Phát hiện kháng thể tự nhiên của virus gây bệnh giả dại heo. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detection of natural antibody against Aujeczky/ Pseudorabies (ADV/ PRV gI) virus. Screening test by ELISA technique | Dương tính khi SN ≤ 0,6 Âm tính khi SN > 0,7 Mẫu nghi ngờ khi 0,6 < SN ≤ 0,7 Positive if SN ≤ 0,6 Negative if SN < 0,7 Suspected if 0,6 < SN ≤ 0,7 | HD-AHTSO-HT 19 (2021) Code kit: IDEXX PRV/ADV | |
| Phát hiện và định tính kháng thể kháng virus lở mồm long móng type O Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detection and qualitative of foot and mouth disease antibody type O. Screening test by ELISA technique | Dương tính/ positive: PI ≥ 50% Âm tính/ negative: PI < 50% | HD-AHTSO-HT 20 (2021) Code kit:FMD BDSL | |
| Huyết thanh Gà Chicken’s Serum | Phát hiện kháng thể kháng virus gây bệnh Gumboro. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detecting antibody to infectious busal disease virus (IBD). Screening test by ELISA technique | Dương tính khi S/P > 0,2 Mẫu âm tính khi S/P ≤ 0,2 Positive if S/P > 0,2 Negative if S/P ≤ 0,2 | HD-AHTSO-HT 38 (2021) Code kit: IBD- IDEXX |
| Huyết thanh Gà Chicken’s Serum | Phát hiện kháng thể kháng virus gây bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detecting antibody to infectious bronchitis virus (IBV). Screening test by ELISA technique | Dương tính khi S/P > 0,2 Mẫu âm tính khi S/P ≤ 0,2 Positive if S/P > 0,2 Negative if S/P ≤ 0,2 | HD-AHTSO-HT 39 (2021) Code kit: IDEXX IBV |
| Phát hiện kháng thể kháng virus gây Bệnh thiếu máu truyền nhiễm trên gà. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detecting antibody to Chicken Anemia Virus (CAV). Screening test by ELISA technique | Dương tính khi SN ≤ 0,8 Mẫu âm tính khi SN > 0,8 Positive if SN ≤ 0,8 Negative if SN > 0,8 | HD-AHTSO-HT 40 (2021) Code kit: IDEXX CAV | |
| Phát hiện kháng thể kháng virus ReO gây Bệnh gây viêm khớp trên gà. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detecting antibody to Reoviral Arthritis Virus (REO). Screening test by ELISA technique | Dương tính khi S/P > 0,2 Mẫu âm tính khi S/P ≤ 0,2 Positive if S/P > 0,2 Negative if S/P ≤ 0,2 | HD-AHTSO-HT 41 (2021) Code kit: ARV-IDEXX | |
| Phát hiện kháng thể kháng virus cúm gia cầm Phương pháp ngăn trở ngưng kết hồng cầu. Detecting antibody to Avian Influenza virus (AIV) H5N1. HI test method. | Dương tính khi HI≥ 1log2 Positive titer HI ≥ 1log2 | HD-AHTSO-HT 20 (2021) | |
| Phát hiện kháng thể kháng virus Newcatsle trên gia cầm Phương pháp ngăn trở ngưng kết hồng cầu. Detecting antibody to Nescatsle virus. HI test method. | Dương tính khi HI≥ 1log2 Positive titer HI ≥ 1log2 | HD-AHTSO-HT 31 (2021) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đầu tiên hãy khiêu vũ. Rồi mới suy nghĩ. Đó là trình tự tự nhiên. "
Samuel Beckett
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.