Trung tâm chẩn đoán và cố vấn thú y – Phòng dịch vụ Thú y Miền Trung

Số hiệu
VILAS - 1374
Tên tổ chức
Trung tâm chẩn đoán và cố vấn thú y – Phòng dịch vụ Thú y Miền Trung
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tổ 3, khu vực 8, Phường Bùi Thị Xuân, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
28-05-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm chẩn đoán và cố vấn thú y – Phòng dịch vụ Thú y Miền Trung
Laboratory: Animal Health Technical Service Office – Central veterinary Services
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần chăn nuôi C.P. Việt Nam
Organization: C.P. Viet Nam Corporation
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh
Field of testing: Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Đoàn Anh Tuấn Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Anan Lertwilai Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Phùng Thị Kim Liên
3. Đoàn Anh Tuấn
4. Trần Thị Thanh Phấn
Số hiệu/ Code: VILAS 1374 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 28/5/2024
Địa chỉ / Address: Số 914, đường Võ Nguyên Giáp, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Bình Định
Địa điểm / Location: Tổ 3, khu vực 8, Phường Bùi Thị Xuân, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Điện thoại/ Tel: 02563 510 127 Fax:
E-mail: [email protected] Website: www.cp.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of Testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước mặt, nước ngầm, nước sạch, Surface water, ground water, domestic water, Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện 25g/mL Detection 25g/mL ISO 19250:2010
Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit (clostridia) Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of the spores of sulfite - reducing anaerobes (clostridia) Method by membrane filtration 1 CFU/100 mL TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986)
Thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30oC 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Định lượng coliform và Escherichia coli Phương pháp sử dụng đĩa đếm petrifilmTM Enumeration of coliforms and Escherichia coli PetrifilmTM count plate method 10 CFU/g TCVN 9975:2013 (AOAC 991.14)
Thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Detection and enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique MPN/g TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005)
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện 25g/mL Detection25g/mL TCVN 10780-1:2017 (ISO6579-1:2017)
Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of clostridium perfringens Colony count technique 10 CFU/g TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
Huyết thanh Heo Pig’s Serum Phát hiện kháng thể kháng virus gây hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detection of antibody against PRRS virus. Screening test by ELISA technique Dương tính khi S/P ≥ 0,4 Âm tính khi S/P < 0,4 Positive if S/P ≥ 0,4 Negative if S/P < 0,4 HD-AHTSO-HT 18 (2021) Code kit: IDEXX PRRSX3
Phát hiện kháng thể tự nhiên của virus gây bệnh giả dại heo. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detection of natural antibody against Aujeczky/ Pseudorabies (ADV/ PRV gI) virus. Screening test by ELISA technique Dương tính khi SN ≤ 0,6 Âm tính khi SN > 0,7 Mẫu nghi ngờ khi 0,6 < SN ≤ 0,7 Positive if SN ≤ 0,6 Negative if SN < 0,7 Suspected if 0,6 < SN ≤ 0,7 HD-AHTSO-HT 19 (2021) Code kit: IDEXX PRV/ADV
Phát hiện và định tính kháng thể kháng virus lở mồm long móng type O Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detection and qualitative of foot and mouth disease antibody type O. Screening test by ELISA technique Dương tính/ positive: PI ≥ 50% Âm tính/ negative: PI < 50% HD-AHTSO-HT 20 (2021) Code kit:FMD BDSL
Huyết thanh Gà Chicken’s Serum Phát hiện kháng thể kháng virus gây bệnh Gumboro. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detecting antibody to infectious busal disease virus (IBD). Screening test by ELISA technique Dương tính khi S/P > 0,2 Mẫu âm tính khi S/P ≤ 0,2 Positive if S/P > 0,2 Negative if S/P ≤ 0,2 HD-AHTSO-HT 38 (2021) Code kit: IBD- IDEXX
Huyết thanh Gà Chicken’s Serum Phát hiện kháng thể kháng virus gây bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detecting antibody to infectious bronchitis virus (IBV). Screening test by ELISA technique Dương tính khi S/P > 0,2 Mẫu âm tính khi S/P ≤ 0,2 Positive if S/P > 0,2 Negative if S/P ≤ 0,2 HD-AHTSO-HT 39 (2021) Code kit: IDEXX IBV
Phát hiện kháng thể kháng virus gây Bệnh thiếu máu truyền nhiễm trên gà. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detecting antibody to Chicken Anemia Virus (CAV). Screening test by ELISA technique Dương tính khi SN 0,8 Mẫu âm tính khi SN > 0,8 Positive if SN 0,8 Negative if SN > 0,8 HD-AHTSO-HT 40 (2021) Code kit: IDEXX CAV
Phát hiện kháng thể kháng virus ReO gây Bệnh gây viêm khớp trên gà. Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Detecting antibody to Reoviral Arthritis Virus (REO). Screening test by ELISA technique Dương tính khi S/P > 0,2 Mẫu âm tính khi S/P ≤ 0,2 Positive if S/P > 0,2 Negative if S/P ≤ 0,2 HD-AHTSO-HT 41 (2021) Code kit: ARV-IDEXX
Phát hiện kháng thể kháng virus cúm gia cầm Phương pháp ngăn trở ngưng kết hồng cầu. Detecting antibody to Avian Influenza virus (AIV) H5N1. HI test method. Dương tính khi HI≥ 1log2 Positive titer HI ≥ 1log2 HD-AHTSO-HT 20 (2021)
Phát hiện kháng thể kháng virus Newcatsle trên gia cầm Phương pháp ngăn trở ngưng kết hồng cầu. Detecting antibody to Nescatsle virus. HI test method. Dương tính khi HI≥ 1log2 Positive titer HI ≥ 1log2 HD-AHTSO-HT 31 (2021)
Chú thích/ Note: HD-AHTSO-HTxx: Phương pháp thử do PTN xây dựng /Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy tập trung tất cả suy nghĩ của bạn vào công việc có trong tay. Những tia nắng không thể đốt cháy cho đến khi được hội tụ vào một điểm. "

Alexander Graham

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây