Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trung tâm Chẩn đoán Thú y Trung ương |
Laboratory: | National Centre for Veterinary Diagnosis |
Cơ quan chủ quản: | Cục Thú y |
Organization: | Department of Animal Health |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Sinh |
Field of testing: | Biological |
Người quản lý: | Ngô Văn Bắc |
Laboratory manager: | Ngo Van Bac |
Người có thẩm quyền ký: | |
Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1 | Ngô Văn Bắc | Các phép thử công nhận / Accredited tests |
2 | Nguyễn Thị Kim Oanh | |
3 | Nguyễn Đăng Thọ | Các phép thử công nhận phòng Vi-rút / Accredited tests of virology section |
4 | Đỗ Thị Hoa | |
5 | Nguyễn Hoàng Đăng | |
6 | Nguyễn Thị Thúy Mận | Các phép thử công nhận phòng BL-KST/ Accredited tests of pathology and parasitology section |
7 | Nguyễn Khánh Ly | Các phép thử công nhận phòng HT-SH-ĐC/ Accredited tests of sero- biochemio- toxicology section |
8 | Vũ Thị Lan Hương | Các phép thử công nhận phòng Vi trùng / Accredited tests of bacteriology section |
9 | Nguyễn Thị Huyền | Các phép thử công nhận phòng Thủy sản / Accredited tests of aquatic section |
Số hiệu/ Code: VILAS 332 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 29/09/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Số 11/78 Đường Giải Phóng, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội/ No 11/78 Giai Phong Street, Phuong Mai Ward, Dong Da District, Ha Noi City | |
Địa điểm/Location: Thôn Tân Trung Chùa, Xã Hiền Ninh, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội/ Tan Trung Chua Hamlet, Hien Ninh Commune, Soc Son District, Hanoi | |
Điện thoại/ Tel: 024 38691151 | Fax: 024 38686813 |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
Phòng Vi rút/ Virology section | ||||
| Gia cầm, sản phẩm có nguồn gốc từ gia cầm và thức ăn chăn nuôi Poultry, poultry products and animal feed | Phát hiện vi rút cúm gia cầm A/H5N1, H5N6 và các subtype khác Phương pháp Realtime RT- PCR Detection of avian influenza virus A/H5N1, H5N6 and other subtypes Realtime RT- PCR method | 101,0 TCID50/mL | TCCS 01:2022/TY-DT TCVN8400-26: 2013 Mục/section 5.2.2.2 |
| Phát hiện vi rút Newcastle Phương pháp Realtime RT- PCR Detection of Newcatle virus Realtime RT- PCR method | 101,0 TCID50/mL | TCCS 05:2022/TY-DT TCVN 8400-4:2010 Mục/section 6.4.1.2 | |
| Động vật móng guốc chẵn, sản phẩm có nguồn gốc từ động vật và thức ăn chăn nuôi Even-toed ungulates, animal products, animal feed | Phát hiện vi rút lở mồm long móng Phương pháp Realtime RT- PCR Detection of foot and mouth virus Realtime RT- PCR method | 101,0 TCID50/mL | TCCS 02:2022/TY-DT TCVN 840001:2010 Mục/ section 6.2.1.3 |
| Lợn, sản phẩm có nguồn gốc từ lợn và mẫu môi trường Pig, pig products, environment sample | Phát hiện vi rút gây bệnh dịch tả lợn Châu Phi (ASF) Phương pháp Realtime PCR Detection of African Swine Fever virus Realtime PCR method | 102HAD50/mL | TCCS 03:2022/TY-DT TCVN 8400-41:2019 Mục/ section 7.2.2.3 |
| Vịt Duck | Phát hiện vi rút Tembusu gây hội chứng giảm đẻ Phương pháp Realtime RT-PCR Detection of Tembusu virus Realtime RT-PCR method | 101,0 TCID50/mL | TCCS-34:2022/CĐ-VR |
| Thủy cầm Waterfowl | Phát hiện vi rút Parvo gây bệnh Rụt mỏ Phương pháp Realtime PCR Detection of Parvovirus Realtime PCR method | 101,0 TCID50/mL | TCCS- 35:2022/ CĐ-VR |
| Lợn, sản phẩm có nguồn gốc từ lợn và mẫu môi trường Pig, pig products, environment sample | Phát hiện vi rút gây bệnh dịch tả lợn Châu Phi (ASF) Phương pháp PCR. Detection of African Swine Fever virus PCR method | 102HAD50/mL | TCCS 03:2022/TY-DT TCVN 8400-41:2019 |
Phòng Vi trùng/ Bacteriology section | ||||
| Động vật Animal | Nuôi cấy, phân lập, giám định vi khuẩn Salmonella sp Phương pháp PCR Culture, isolation and identification of Salmonella sp PCR method | 4,6 pg/phản ứng 4,6 pg/ reaction | TCCS 10:2020/VT-CĐ |
| Nuôi cấy, phân lập, giám định vi khuẩn Pasteurella multocida Phương pháp PCR Culture, isolation and identification of Pasteurella multocida PCR method | 4,7 pg/ phản ứng 4,7 pg/ reaction | TCCS 15:2020/VT-CĐ | |
| Lợn Pig | Nuôi cấy, phân lập, giám định vi khuẩn Glaesserella parasuis (Haemophilus parasuis) Phương pháp PCR Culture, isolation and identification of Glaesserella parasuis (Haemophilus parasuis) PCR method | 0,059 pg/ phản ứng 0,059 pg/ reaction | TCCS 23:2020/VT-CĐ |
| Động vật Animal | Nuôi cấy, phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus sp Phương pháp sinh hóa Culture, isolation and identification of Staphylococcus sp Biochemical method | 10 CFU/ml | TCCS07:2020/VT-CĐ |
| Nuôi cấy, phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus sp Phương pháp sinh hóa Culture, isolation and identification of Streptococcus sp Biochemical method | 20 CFU/mL | TCCS 08:2020/VT-CĐ | |
| Lợn Pig | Nuôi cấy, phân lập, giám định vi khuẩn Actinobacillus pleuropneumoniae Phương pháp Realtime PCR Culture, isolation and identification of Actinobacillus pleuropneumoniae Realtime PCR method | 38,8 bản sao/ phản ứng 38,8 copies/ reaction | TCCS 29:2020/VT-CĐ |
| Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae Phương pháp Realtime PCR Detection of Mycoplasma hyopneumoniae Realtime PCR method | 177 bản sao/ phản ứng 177 copies/ reaction | TCCS 30:2020/VT-CĐ | |
Phòng thủy sản/ Aquatic section | ||||
| Thủy sản Aquatics | Phát hiện vi rút gây bệnh trắng đuôi trên tôm càng xanh Phương pháp RT PCR Detection of Macrobrachium rosenbergii nodavirus -white tail disease RT PCR method | 50 ng/ phản ứng 50 ng/ reaction | TCCS 21:2022/TY-TS |
| Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (Necrotising hepatopancreatitis-NHP) trên tôm Phương pháp Realtime PCR Detection of Necrotising hepatopancreatitis-NHP Realtime PCR method | 30 ng/ phản ứng 30 ng/ reaction | TCCS 02:2022/TY-TS | |
| Phát hiện vi rút gây bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm (Hepatopancreatic parvovirus - HPV) trên tôm Phương pháp PCR Detection of Hepatopancreatic parvovirus – HPV PCR method | 10 bản sao/ phản ứng 10 copies/ reaction | TCCS 03:2022/TTCĐ-TS | |
| Phát hiện bệnh sữa trên tôm hùm (Lobster Milky Disease - LMD) Phương pháp PCR Detection of Lobster Milky Disease – LMD PCR method | 30 ng/ phản ứng 30 ng/ reaction | TCCS 08:2022/TY-TS | |
| Phát hiện nấm Aphamynoces invadans gây hội chứng lở loét (EUS) trên cá Phương pháp PCR Detection of Epizootic Ulcerative Syndrome – EUS PCR method | 25.8 bản sao/ phản ứng 25.8 copies/ reaction | TCCS 12:2022/TY-TS | |
| Thủy sản Aquatics | Phát hiện vi rút gây bệnh hoại huyết cá hồi (ISA) Phương pháp RT PCR. Detection of Infectious salmon anaemia – ISA RT PCR method | 12.6 bản sao/ phản ứng 12.6 copies/ reaction | TCCS 13:2022/TY-TS |
| Phát hiện vi rút gây bệnh tuyến tụy do salmonid alphavirus (SAV) trên cá hồi Phương pháp Realtime RT PCR Detection of Infection with salmonid alphavirus- SAV Realtime RT PCR method | 13.5 bản sao/ phản ứng 13.5 copies/ reaction | TCCS 14:2022/TY-TS | |
| Phát hiện vi rút gây bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV ở cá bằng phương pháp PCR Detection of epizootic haematopoietic necrosis virus - EHNV PCR method | 10 bản sao/ phản ứng 10 copies/ reaction | TCCS 02:2022/TTCĐ-TS | |
| Phát hiện vi rút gây bệnh đốm trắng (White Spot Disease) ở cua bằng phương pháp Realtime PCR Detection of White Spot Disease in crab Realtime PCR method | 10 ng/ phản ứng 10 ng/ reaction | TCCS 05:2022/TY-TS | |
| Phát hiện bệnh do vi rút Herpes ở bào ngư (Infection with abalone Herpesvirus - AbHV) bằng phương pháp Realtime PCR Detection of Infection with abalone Herpesvirus - AbHV Realtime PCR method | 50 ng/ phản ứng 50 ng/ reaction | TCCS 18:2022/TY-TS | |
| Thủy sản Aquatics | Phát hiện Norovirus ở hàu bằng phương pháp Realtime RT PCR Detection of Norovirus Realtime RT PCR method | 10 bản sao/ phản ứng 10 copies/ reaction | TCCS 01:2022/TTCĐ-TS |
| Phát hiện vi rút gây bệnh hoại tử tuyến tụy truyền nhiễm do IPNV ở cá hồi Phương pháp Realtime RT PCR Detection of Infection with Infectious pancreatic necrosis virus - IPNV Realtime RT PCR method | 10 bản sao/ phản ứng 10 copies/ reaction | TCCS 04:2022/TTCĐ-TS | |
| Phát hiện vi rút gây bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút Viral Haemorrhagic Septicaemia (VHS) Phương pháp Realtime RT PCR Detection of Infection with viral haemorrhagic septicaemia virus -VHSV Realtime RT PCR method | 10 bản sao/ phản ứng 10 copies/ reaction | TCCS 01:2023/TTCĐ-TS |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ngoại trừ người đó, tôi không muốn ai thương tôi cả.Ngoại trừ người đó, tất cả những thứ tình cảm khác đối với tôi thật vướng víu, thừa thải và phiền phức. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.