Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trạm thí nghiệm – Phòng kiểm soát chất lượng | ||||
Laboratory: | Testing Laboratory – Quality Control Section | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Thép Việt – Ý | ||||
Organization: | Vietnam Italy Steel JSC | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | ||||
Field of testing: | Mechanical | ||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: | Phạm Đức Đạt | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Satoshi Oda | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
| Phạm Đức Đạt | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
| Trần Hoài Nam | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
| Đỗ Văn Tân | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 114 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/05/2021 | |
Địa chỉ/ Address: Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Pho Noi A industrial zone, Giai Pham commune, Yen My district, Hung Yen province | |
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Phố Nối A, xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên Pho Noi A industrial zone, Giai Pham commune, Yen My district, Hung Yen province | |
Điện thoại/ Tel: 02213 942 427 | Fax: 02213 942 226 |
E-mail: [email protected] | Website: www.vis.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực (Thanh, dảnh và dây dùng làm cốt) Steel for the reinforcement and prestressing of concrete. (Reinforcing bars, rods and wire) | Thử kéo Tensile test | Đến/ to: 1000 kN | ISO 15630-1: 2019 TCVN 7937-1:2013 (ISO 15630-1:2010) BS EN ISO 15630-1: 2019 |
2. | Sản phẩm thép Steel Products | ASTM A 370 – 20 | ||
3. | Vật liệu kim loại Metallic materials | TCVN 197-1: 2014 (ISO 6892-1: 2009) JIS Z 2241: 2011 GB/T 228.1 -2010 | ||
4. | Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực (Thanh, dảnh và dây dùng làm cốt) Steel for the reinforcement and prestressing of concrete (Reinforcing bars, rods and wire) | Thử uốn Bend test | Đến/ to: 180° | ISO 15630-1: 2019 TCVN 7937-1:2013 (ISO 15630-1:2010) BS EN ISO 15630-1: 2019 |
5. | Sản phẩm thép Steel Products | ASTM A 370 – 20 | ||
6. | Vật liệu kim loại Metallic materials | TCVN 198: 2008 (ISO 7438: 2005) JIS Z 2248: 2014 GB/T 232 -2010 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thời gian dành cho gia đình không phải vấn đề có tiện hay không. Đó là vấn đề của sự ưu tiên. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.