Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Trạm Kiểm nghiệm | ||||
Laboratory: | Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | ||||
Organization: | Ba Ria - Vung Tau Agro - Forestry - Fisheries Quality Assurance department | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Hoàng Thanh Lịch | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Hoàng Thanh Lịch | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Võ Thị Ánh Loan | ||||
| Võ Thị Diễm Phúc | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 881 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/12/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Khu phố Long Bình, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Long Binh quarter, Long Dien ward, Long Dien district, Ba Ria Vung Tau Province | |
Địa điểm/Location: Khu phố Long Bình, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Long Binh quarter, Long Dien ward, Long Dien district, Ba Ria Vung Tau Province | |
Điện thoại/ Tel: 0254 3653029 | Fax: 0254 3653082 |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nông sản (không bao gồm tiêu) Agriculture (excluding pepper) | Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Aflatoxin B1, B2, G1,G2 residue. LC-MS/MS method | 1 µg/kg Mỗi chất/ Each compound | 04.2-QLCLBR-VT/ST.03-3.29:2022 |
| Tiêu Pepper | Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Aflatoxin B1, B2, G1,G2 residue. LC-MS/MS method | 2 µg/kg Mỗi chất/ Each compound | 04.2-QLCLBR-VT/ST.03-3.30:2022 |
| Nông sản Agriculture | Xác định hàm lượng Ochratoxin A. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Ochratoxin A residues. LC-MS/MS method | 2 µg/kg | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.22:2022 |
Tên phòng thí nghiệm: | Trạm Kiểm nghiệm | ||||||
Laboratory: | Laboratory | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||||||
Organization: | Ba Ria - Vung Tau Agro - Forestry - Fisheries Quality Assurance department | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||||
Người quản lý: | Hoàng Thanh Lịch | ||||||
Laboratory manager: | Hoang Thanh Lich | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Hoàng Thanh Lịch | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||||
| Võ Thị Ánh Loan | Các phép thử Sinh được công nhận/Accredited Biological tests | |||||
| Võ Thị Diễm Phúc | Các phép thử Hóa được công nhận/Accredited Chemical tests | |||||
Số hiệu/ Code: VILAS 881 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/12/2024 | |||||||
Địa chỉ/ Address: Khu phố Long Bình, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |||||||
Long Binh quarter, Long Dien ward, Long Dien district, Ba Ria Vung Tau Province | |||||||
Địa điểm/Location: Khu phố Long Bình, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |||||||
Long Binh quarter, Long Dien ward, Long Dien district, Ba Ria Vung Tau Province | |||||||
Điện thoại/ Tel: 0254 3653029 | Fax: 0254 3653082 | ||||||
E-mail: [email protected] | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and fishery products | Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô Determination of total nitrogen and crude protein content | TCVN 3705:1990 | |
| Xác định dư lượng Enrofloxacin Phương pháp LC-MS/MS Determination of Enrofloxacin residues LC-MS/MS method | 1,0 µg/kg | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.21:2019 | |
| Nông sản Agriculture | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm Chlor (Alpha-HCH, Beta-HCH, Gamma-HCH, Delta-HCH, Heptachlor, Aldrin, Heptachlor-exo-epoxide (cis-, isomer B), Oxy-Chlordane, Trans-chlordane (gamma), 2,4’-DDE, Alpha-Endosulfan, Cis-chlordane (alpha), 4,4’-DDE, Dieldrin, 2,4’-DDD, Beta-Endosulfan, 4,4’-DDD, 2,4’-DDT, Endosulfan-sulfate, 4,4’-DDT, Dicofol) Phương pháp GC-MS/MS Determination of Organochlorine pesticide residues: Alpha-HCH, Beta-HCH, Gamma-HCH, Delta-HCH, Heptachlor, Aldrin, Heptachlor-exo-epoxide (cis-, isomer B, Oxy-Chlordane, Trans-chlordane (gamma), 2,4’-DDE, Alpha-Endosulfan, Cis-chlordane (alpha), 4,4’-DDE, Dieldrin, 2,4’-DDD, Beta-Endosulfan, 4,4’-DDD, 2,4’-DDT, Endosulfan-sulfate, 4,4’-DDT, Dicofol GC-MS/MS method | 10 µg/kg Mỗi chất/ each compound | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.25:2019 |
| Nông sản Agriculture | Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Lân: Diazinon, Malathion, Mecarbam, Azinphos-methyl, Dimethoate, Chlorpyrifos-methyl, Chlorpyrifos, Fenthion, Pirimiphos methyl, Triazophos, Ethoprophos, Profenofos. Phương pháp GC-MS/MS Determination of Organophosphates residues: Diazinon, Malathion, Mecarbam, Azinphos-methyl, Dimethoate, Chlorpyrifos-methyl, Chlorpyrifos, Fenthion, Pirimiphos methyl, Triazophos, Ethoprophos, Profenofos. GC-MS/MS method | 10 µg/kg Mỗi chất/ each compound | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.25:2019 |
| Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Cúc: Permethrin, Silafluofen, Tralomethrin, Cypermethrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Cyfluthrin, Fenvalerate Phương pháp GC-MS/MS Determination of Pyrethroid pesticide residues: Permethrin, Silafluofen, Tralomethrin, Cypermethrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Cyfluthrin, Fenvalerate GC-MS/MS method | 10 µg/kg Mỗi chất/ each compound | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.25:2019 | |
| Nông sản Agriculture | Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Carbamate: : Aldicarb Sulfoxide, Aldicarb Sulfone, Oxamyl, Methomyl, 3-hydro Carbfuran, Pirimicarb, Propoxur, Carbofuran, Carbaryl, Methiocarb Phương pháp LC-MS/MS Determination of Carbamate pesticides residues: Aldicarb Sulfoxide, Aldicarb Sulfone, Oxamyl, Methomyl, 3-hydro Carbfuran, Pirimicarb, Propoxur, Carbofuran, Carbaryl, Methiocarb LC/MS/MS method | 10 µg/kg Mỗi chất/ each compound | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.23:2019 |
| Cà phê Coffee | Xác định hàm lượng Ochratoxin A Phương pháp LC-MS/MS Determination of Ochratoxin A residues LC-MS/MS method | 2,0 µg/kg | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.22:2019 |
| Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng kim loại: Asen, Cadimi, Chì, Thủy ngân Phương pháp ICP/MS Determination of metal content: Arsenic, Cadmium, Lead, Mercury content ICP/MS method | As: 50 µg/kg Cd: 20 µg/kg Pb: 50 µg/kg Hg: 20 µg/kg | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.24:2019 |
| Xác định Natri borate và Acid Boric. Phương pháp định tính và bán định lượng Determination of sodium borate and boric acid Qualitative and semi-quantitative method | 0,02 % | TCVN 8895:2012 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản, thịt và sản phẩm thịt Fish and fishery products, meat and meat products | Xác định hàm lượng Trichlorfon Phương pháp LC-MS/MS Determination of Trichlorfon residue LC/MS/MS method | 20 µg/kg | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.20:2019 |
| Xác định hàm lượng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol content LC/MS/MS method | 0,05 µg/kg | 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.26:2020 | |
| Nước sạch Domestic water | Xác định hàm lượng kim loại: As, Cd, Co, Cr, Hg, Mn, Ni, Pb, Se, Sn, Zn Phương pháp ICP/MS Determination of metals content: As, Cd, Co, Cr, Hg, Mn, Ni, Pb, Se, Sn, Zn ICP/MS method | Cd, Co, Cr, Hg, Ni: 0,5 µg/L As, Se, Pb: 1,0 µg/L Mn, Sn, Zn: 2,0 µg/L | 04.2-QLCLBR-VT/ST.03-3.27:2020 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thực phẩm Food | Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí Emumeration of total aerobic microorganisms | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 |
| Định lượng Escherichia coli dương tính β-Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide Emumeration of β-Glucuronidaza positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 | |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Emumeration of Coliforms Colony-count technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird - Parker Emumeration of coagulase-positive Staphylococci Technique using Baird-Parker agar medium | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4830-1:2005 | |
| Thực phẩm Food | Định tính Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện (không phát hiện)/25g Detective(not detective)/25g | TCVN 10780-1:2017 |
| Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony count technique at 300C | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4992:2005 | |
| Định lượng Clostridium perfringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4991:2005 | |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng Escherichia coli và Coliform Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli and Coliforms Membrane filtration method | 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL | TCVN 6187-1:2019 |
| Định lượng vi khuẩn đường ruột (intestinal enterococci) Phương pháp màng lọc Enumeration of of intestinal enterococci Membrane filtration method | 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL | TCVN 6189-2:2009 | |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng bào tử vi khuẩn kị khí khử sulphit (clostridia) Phương pháp màng lọc Enumeration of the spores of sulfite-reducing anaerobes (clostridia) Membrane filtration method | 01 CFU/50mL | TCVN 6191-2:1996 |
| Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp màng lọc Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method | 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL | TCVN 8881:2011 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Không có lực lượng nhân dân, thì việc nhỏ mấy, dễ mấy, làm cũng không xong; có lực lượng nhân dân, thì việc khó mấy, to mấy làm cũng được. "
Hồ Chí Minh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.