Trạm Kiểm nghiệm

Số hiệu
VILAS - 881
Tên tổ chức
Trạm Kiểm nghiệm
Đơn vị chủ quản
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu phố Long Bình, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:24 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Trạm Kiểm nghiệm
Laboratory: Laboratory
Cơ quan chủ quản: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Organization: Ba Ria - Vung Tau Agro - Forestry - Fisheries Quality Assurance department
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Hoàng Thanh Lịch
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Hoàng Thanh Lịch Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Võ Thị Ánh Loan
Võ Thị Diễm Phúc
Số hiệu/ Code: VILAS 881
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/12/2024
Địa chỉ/ Address: Khu phố Long Bình, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Long Binh quarter, Long Dien ward, Long Dien district, Ba Ria Vung Tau Province
Địa điểm/Location: Khu phố Long Bình, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Long Binh quarter, Long Dien ward, Long Dien district, Ba Ria Vung Tau Province
Điện thoại/ Tel: 0254 3653029 Fax: 0254 3653082
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nông sản (không bao gồm tiêu) Agriculture (excluding pepper) Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Aflatoxin B1, B2, G1,G2 residue. LC-MS/MS method 1 µg/kg Mỗi chất/ Each compound 04.2-QLCLBR-VT/ST.03-3.29:2022
Tiêu Pepper Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, B2, G1, G2. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Aflatoxin B1, B2, G1,G2 residue. LC-MS/MS method 2 µg/kg Mỗi chất/ Each compound 04.2-QLCLBR-VT/ST.03-3.30:2022
Nông sản Agriculture Xác định hàm lượng Ochratoxin A. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Ochratoxin A residues. LC-MS/MS method 2 µg/kg 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.22:2022
Ghi chú / Notes:
  • 04.2-QLCLBR-VT/ST…: Phương pháp nội bộ/ Developed methods by laboratory.
Tên phòng thí nghiệm: Trạm Kiểm nghiệm
Laboratory: Laboratory
Cơ quan chủ quản: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Organization: Ba Ria - Vung Tau Agro - Forestry - Fisheries Quality Assurance department
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Hoàng Thanh Lịch
Laboratory manager: Hoang Thanh Lich
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Hoàng Thanh Lịch Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Võ Thị Ánh Loan Các phép thử Sinh được công nhận/Accredited Biological tests
Võ Thị Diễm Phúc Các phép thử Hóa được công nhận/Accredited Chemical tests
Số hiệu/ Code: VILAS 881
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/12/2024
Địa chỉ/ Address: Khu phố Long Bình, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Long Binh quarter, Long Dien ward, Long Dien district, Ba Ria Vung Tau Province
Địa điểm/Location: Khu phố Long Bình, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Long Binh quarter, Long Dien ward, Long Dien district, Ba Ria Vung Tau Province
Điện thoại/ Tel: 0254 3653029 Fax: 0254 3653082
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish and fishery products Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô Determination of total nitrogen and crude protein content TCVN 3705:1990
Xác định dư lượng Enrofloxacin Phương pháp LC-MS/MS Determination of Enrofloxacin residues LC-MS/MS method 1,0 µg/kg 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.21:2019
Nông sản Agriculture Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm Chlor (Alpha-HCH, Beta-HCH, Gamma-HCH, Delta-HCH, Heptachlor, Aldrin, Heptachlor-exo-epoxide (cis-, isomer B), Oxy-Chlordane, Trans-chlordane (gamma), 2,4’-DDE, Alpha-Endosulfan, Cis-chlordane (alpha), 4,4’-DDE, Dieldrin, 2,4’-DDD, Beta-Endosulfan, 4,4’-DDD, 2,4’-DDT, Endosulfan-sulfate, 4,4’-DDT, Dicofol) Phương pháp GC-MS/MS Determination of Organochlorine pesticide residues: Alpha-HCH, Beta-HCH, Gamma-HCH, Delta-HCH, Heptachlor, Aldrin, Heptachlor-exo-epoxide (cis-, isomer B, Oxy-Chlordane, Trans-chlordane (gamma), 2,4’-DDE, Alpha-Endosulfan, Cis-chlordane (alpha), 4,4’-DDE, Dieldrin, 2,4’-DDD, Beta-Endosulfan, 4,4’-DDD, 2,4’-DDT, Endosulfan-sulfate, 4,4’-DDT, Dicofol GC-MS/MS method 10 µg/kg Mỗi chất/ each compound 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.25:2019
Nông sản Agriculture Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Lân: Diazinon, Malathion, Mecarbam, Azinphos-methyl, Dimethoate, Chlorpyrifos-methyl, Chlorpyrifos, Fenthion, Pirimiphos methyl, Triazophos, Ethoprophos, Profenofos. Phương pháp GC-MS/MS Determination of Organophosphates residues: Diazinon, Malathion, Mecarbam, Azinphos-methyl, Dimethoate, Chlorpyrifos-methyl, Chlorpyrifos, Fenthion, Pirimiphos methyl, Triazophos, Ethoprophos, Profenofos. GC-MS/MS method 10 µg/kg Mỗi chất/ each compound 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.25:2019
Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Cúc: Permethrin, Silafluofen, Tralomethrin, Cypermethrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Cyfluthrin, Fenvalerate Phương pháp GC-MS/MS Determination of Pyrethroid pesticide residues: Permethrin, Silafluofen, Tralomethrin, Cypermethrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Cyfluthrin, Fenvalerate GC-MS/MS method 10 µg/kg Mỗi chất/ each compound 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.25:2019
Nông sản Agriculture Xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Carbamate: : Aldicarb Sulfoxide, Aldicarb Sulfone, Oxamyl, Methomyl, 3-hydro Carbfuran, Pirimicarb, Propoxur, Carbofuran, Carbaryl, Methiocarb Phương pháp LC-MS/MS Determination of Carbamate pesticides residues: Aldicarb Sulfoxide, Aldicarb Sulfone, Oxamyl, Methomyl, 3-hydro Carbfuran, Pirimicarb, Propoxur, Carbofuran, Carbaryl, Methiocarb LC/MS/MS method 10 µg/kg Mỗi chất/ each compound 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.23:2019
Cà phê Coffee Xác định hàm lượng Ochratoxin A Phương pháp LC-MS/MS Determination of Ochratoxin A residues LC-MS/MS method 2,0 µg/kg 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.22:2019
Thực phẩm Food Xác định hàm lượng kim loại: Asen, Cadimi, Chì, Thủy ngân Phương pháp ICP/MS Determination of metal content: Arsenic, Cadmium, Lead, Mercury content ICP/MS method As: 50 µg/kg Cd: 20 µg/kg Pb: 50 µg/kg Hg: 20 µg/kg 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.24:2019
Xác định Natri borate và Acid Boric. Phương pháp định tính và bán định lượng Determination of sodium borate and boric acid Qualitative and semi-quantitative method 0,02 % TCVN 8895:2012
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, thịt và sản phẩm thịt Fish and fishery products, meat and meat products Xác định hàm lượng Trichlorfon Phương pháp LC-MS/MS Determination of Trichlorfon residue LC/MS/MS method 20 µg/kg 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.20:2019
Xác định hàm lượng Chloramphenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol content LC/MS/MS method 0,05 µg/kg 04.2-QLCLBR-VT/ ST.03-3.26:2020
Nước sạch Domestic water Xác định hàm lượng kim loại: As, Cd, Co, Cr, Hg, Mn, Ni, Pb, Se, Sn, Zn Phương pháp ICP/MS Determination of metals content: As, Cd, Co, Cr, Hg, Mn, Ni, Pb, Se, Sn, Zn ICP/MS method Cd, Co, Cr, Hg, Ni: 0,5 µg/L As, Se, Pb: 1,0 µg/L Mn, Sn, Zn: 2,0 µg/L 04.2-QLCLBR-VT/ST.03-3.27:2020
Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/Vietnamese Standard - 04.2-QLCLBR-VT…: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Thực phẩm Food Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí Emumeration of total aerobic microorganisms 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015
Định lượng Escherichia coli dương tính β-Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide Emumeration of β-Glucuronidaza positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008
Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Emumeration of Coliforms Colony-count technique 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 6848:2007
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird - Parker Emumeration of coagulase-positive Staphylococci Technique using Baird-Parker agar medium 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4830-1:2005
Thực phẩm Food Định tính Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện (không phát hiện)/25g Detective(not detective)/25g TCVN 10780-1:2017
Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony count technique at 300C 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4992:2005
Định lượng Clostridium perfringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 4991:2005
Nước sạch Domestic water Định lượng Escherichia coliColiform Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli and Coliforms Membrane filtration method 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL TCVN 6187-1:2019
Định lượng vi khuẩn đường ruột (intestinal enterococci) Phương pháp màng lọc Enumeration of of intestinal enterococci Membrane filtration method 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL TCVN 6189-2:2009
Nước sạch Domestic water Định lượng bào tử vi khuẩn kị khí khử sulphit (clostridia) Phương pháp màng lọc Enumeration of the spores of sulfite-reducing anaerobes (clostridia) Membrane filtration method 01 CFU/50mL TCVN 6191-2:1996
Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp màng lọc Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL TCVN 8881:2011
Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/Vietnamese Standard
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng chỉ luôn mù quáng theo hướng dẫn và các chỉ dẫn từng ước; bạn luôn có thể phát hiện ra điều gì đó thú vị. "

Georg Cantor

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây