Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Bộ phận Quản lý chất lượng thuộc phòng Sản xuất máy phát |
Laboratory: | Quality control department is under management of Wind Turbine Generator CoE |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH General Electric Hải Phòng |
Organization: | General Electric Haiphong Company Limited |
Lĩnh vực: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
Người quản lý Laboratory manager: | Nguyễn Thị Huệ |
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1 | Nguyễn Thị Huệ | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations |
Số hiệu/ Code: VILAS 1269 | |||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/ 03/ 2023 | |||
Địa chỉ/ Address: Lô H1-H6 & F13A, F13B, F14, F15 KCN Nomura Hải Phòng, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng, Việt Nam Lot Lô H1-H6 & F13A, F13B, F14, F15, Nomura Industrial Zone, An Duong district, Hai Phong city, Vietnam | |||
Địa điểm/Location: Lô H1-H6 & F13A, F13B, F14, F15 KCN Nomura Hải Phòng, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng, Việt Nam Lot Lô H1-H6 & F13A, F13B, F14, F15, Nomura Industrial Zone, An Duong district, Hai Phong city, Vietnam | |||
Điện thoại/ Tel: +84 225.3 266 145 | |||
E-mail: [email protected] | |||
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1 | Thước cặp Caliper | Đến/to 1500 mm | GEEHP-WQC-WI-P00-016 (2019) | (8+9 x L) µm [L]: m |
2 | Panme đo ngoài Outside micrometer | Đến/to 1200 mm | GEEHP-WQC-WI-P00-015 (2019) | (1+12 x L) µm [L]: m |
3 | Panme đo trong Inside Micrometer | (200 ~ 2000) mm | GEEHP-WQC-WI-P00-021 (2019) | (6+10 x L) µm [L]: m |
4 | Thước đo chiều sâu Depth gauge | Đến/to 300 mm | GEEHP-WQC-WI-P00-022 (2019) | (6+5 x L) µm [L]: m |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Cờ lê lực (điều chỉnh được) Torque wrench (Adjustable) (Type II, class A - ISO 6789) | Đến/to 400 Nm | GEEHP-WQC-WI-P00-014 (2019) | 0,99 % |
| Cờ lê lực (giá trị cố định) Torque wrench (fixed adjustment) (Type II, class B - ISO 6789) | (2 ~ 400) Nm | 0,24 % | |
| Súng lực, tuốc nơ vít lực (điều chỉnh được) Screwdriver (Adjustable) (Type II, class D -ISO 6789) | (2 ~ 12) Nm | 0,56 % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đừng bao giờ thử đọ sự bướng bỉnh với một con mèo. "
Robert A Heinlein
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.