Phòng Hành chính – Dịch vụ khoa học và công nghệ

Số hiệu
VILAS - 380
Tên tổ chức
Phòng Hành chính – Dịch vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Ứng dụng Khoa học - Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Địa điểm công nhận
- Tổ 2, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:18 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
28-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Hành chính – Dịch vụ khoa học và công nghệ
Laboratory: Department of Administration - ​​Science and Technology services
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Ứng dụng Khoa học - Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Organization: Center for Application of Science - Technology and Quality Measurement Standards
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng, Điện - Điện tử
Field of testing: Civil Engineering, Electrical - Electronic
Người quản lý: Hà Đức Thiện
Laboratory manager: Ha Duc Thien
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Hà Đức Thiện Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Trương Thị Chín
Số hiệu/ Code: VILAS 380
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/12/2024
Địa chỉ/ Address: Tổ 1A, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
1A Group, Duc Xuan Ward, Bac Kan City, Bac Kan Province
Địa điểm/Location: Tổ 2, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
2 Group, Duc Xuan Ward, Bac Kan City, Bac Kan Province
Điện thoại/ Tel: 0209 3812 658 Fax: 0209 3812 658
E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil Engineering
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Bê tông Concrete Xác định cường độ nén Determination of compressive strength Fmax = 2 000 kN TCVN 3118:1993
Vữa xây dựng Mortar for masonry Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn Determination of flexural and compressive strength of hardened mortars Fmax = 270 kN TCVN 3121-11:2003
Thép tròn - thép thanh vằn Steel bars - steel ribb bars Thử kéo: - Giới hạn chảy; - Giới hạn bền kéo; - Độ giãn dài. Tensile test: - Yield strength; - Tensile strength; - Elongation. Fmax = 1 800 kN TCVN 7937-1:2013 và/ and TCVN 197-1:2014
Thử uốn Bend test --- TCVN 7937-1:2013 và/ and TCVN 198:2008
Đất xây dựng Soils Xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm Laboratory methods for particle - size analysis --- TCVN 4198:2014
Xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát Determination of foundation, road foundation tightness with sand puoring hopper --- 22 TCN 346-06
Xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm Laboratory methods for determination of moisture and hydroscopic water amount --- TCVN 4196:2012
Xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm Laboratory methods for determination of compaction characteristics --- TCVN 4201:2012
Cốt liệu cho bê tông và vữa (đá, cát, sỏi) Aggregates forconcrete and mortar (stone, sand, gravel) Xác định thành phần hạt Determination of partical size distribution --- TCVN 7572-2:2006
Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption --- TCVN 7572-4:2006
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng Determination of bulk density and voids --- TCVN 7572-6:2006
Xác định độ ẩm Determination of moiture --- TCVN 7572-7:2006
Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ Determination of content of dust, mud and clay in aggregate and content of clay lumps in fine aggregate --- TCVN 7572-8:2006
Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc Determination of strength and softening coefficient of the original stone --- TCVN 7572-10:2006
Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn Determination of elongation and flakiness index of coarse aggregate --- TCVN 7572-13:2006
Gạch xây Bricks Xác định cường độ nén Determination of compressive strength Fmax = 270 kN TCVN 6355-2:2009
Xác định cường độ uốn Determination of bending strength Fmax = 270 kN TCVN 6355-3:2009
Xác định độ hút nước Determination of water absorption --- TCVN 6355-4:2009
Xi măng Cement Xác định độ mịn. Phương pháp sàng 0,09 mm Determination of fineness. Retained on sieve 0,09 mm method (0,2 ~ 3) % TCVN 4030:2003
Xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích Determination of setting time and soundness (60 ~ 250) phút/ minutes TCVN 6017:2015
Xác định cường độ Determination of strength --- TCVN 6016:2011
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical – Electronics
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
1. Hệ thống nối đất Ground system Đo điện trở nối đất Measurement of earth resistance Đến/ Up to 1 999 Ω IEEE 81:2012
Ghi chú/ Note: - IEEE: Institute of Electrical and Electronics Engineers Standards; - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard; - 22 TCN 346-06: Tiêu chuẩn ngành của Bộ Giao thông vận tải/ Industry standards of the Ministry of Transport; - “---”: Để trống/ Left blank./.
Lĩnh vực thử nghiệm: Vật liệu xây dựng Field of testing: Civil Engineering
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Bê tông Concrete Xác định cường độ nén Determination of compressive strength Fmax = 2 000 kN TCVN 3118:1993
Vữa xây dựng Mortar for masonry Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn Determination of flexural and compressive strength of hardened mortars Fmax = 270 kN TCVN 3121-11:2003
Thép tròn - thép thanh vằn Steel bars - steel ribb bars Thử kéo: - Giới hạn chảy; - Giới hạn bền kéo; - Độ giãn dài. Tensile test: - Yield strength; - Tensile strength; - Elongation. Fmax = 1 800 kN TCVN 7937-1:2013 và/ and TCVN 197-1:2014
Thử uốn Bend test --- TCVN 7937-1:2013 và/ and TCVN 198:2008
Đất xây dựng Soils Xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm Laboratory methods for particle - size analysis --- TCVN 4198:2014
Xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát Determination of foundation, road foundation tightness with sand puoring hopper --- 22 TCN 346-06
Xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm Laboratory methods for determination of moisture and hydroscopic water amount --- TCVN 4196:2012
Xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm Laboratory methods for determination of compaction characteristics --- TCVN 4201:2012
Cốt liệu cho bê tông và vữa (đá, cát, sỏi) Aggregates forconcrete and mortar (stone, sand, gravel) Xác định thành phần hạt Determination of partical size distribution --- TCVN 7572-2:2006
Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption --- TCVN 7572-4:2006
Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng Determination of bulk density and voids --- TCVN 7572-6:2006
Xác định độ ẩm Determination of moiture --- TCVN 7572-7:2006
Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ Determination of content of dust, mud and clay in aggregate and content of clay lumps in fine aggregate --- TCVN 7572-8:2006
Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc Determination of strength and softening coefficient of the original stone --- TCVN 7572-10:2006
Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn Determination of elongation and flakiness index of coarse aggregate --- TCVN 7572-13:2006
Gạch xây Bricks Xác định cường độ nén Determination of compressive strength Fmax = 270 kN TCVN 6355-2:2009
Xác định cường độ uốn Determination of bending strength Fmax = 270 kN TCVN 6355-3:2009
Xác định độ hút nước Determination of water absorption --- TCVN 6355-4:2009
Xi măng Cement Xác định độ mịn. Phương pháp sàng 0,09 mm Determination of fineness. Retained on sieve 0,09 mm method (0,2 ~ 3) % TCVN 4030:2003
Xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích Determination of setting time and soundness (60 ~ 250) phút/ minutes TCVN 6017:2015
Xác định cường độ Determination of strength --- TCVN 6016:2011
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical – Electronics
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
1. Hệ thống nối đất Ground system Đo điện trở nối đất Measurement of earth resistance Đến/ Up to 1 999 Ω IEEE 81:2012
Ghi chú/ Note: - IEEE: Institute of Electrical and Electronics Engineers Standards; - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard; - 22 TCN 346-06: Tiêu chuẩn ngành của Bộ Giao thông vận tải/ Industry standards of the Ministry of Transport; - “---”: Để trống/ Left blank./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ngày hôm nay, tôi sẽ dành một chút thời gian để quan tâm đến bản thân mình. Tôi sẽ làm tâm hồn và trí óc mình phong phú, mạnh mẽ hơn bằng cách học một cái gì đó có ích, đọc một cuốn sách hay, vận động cơ thể và ăn mặc ưa nhìn hơn. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây