Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 336
Tên tổ chức
Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 415 A Nguyễn Thị Định, xã Phú Hưng, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:17 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
17-06-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: 641 .2022/QĐ - VPCNCL ngày 10 tháng 08 năm 2022 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Laboratory: Bureau of Standardization, Metrology and Quality Cơ quan chủ quản: Trung tâm Khoa học và Công nghệ Organization: Science and Technology Center Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Phạm Thị Kim Lan Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/Scope 1. Phạm Thị Kim Lan Các 2. Nguyễn Cao Thành phép thử được công nhận/Accredited tests 3. Nguyễn Thị Hồng Thủy Số hiệu/ Code: VILAS 336 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 17/06/2024 Địa chỉ/ Address: Số 415 A Nguyễn Thị Định, xã Phú Hưng, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre Địa điểm/Location: Số 415 A Nguyễn Thị Định, xã Phú Hưng, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre Điện thoại/ Tel: 02753 500 299 Fax: 02753 810 735 E-mail: [email protected] DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 336 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of Quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Thức ăn chăn nuôi Animal Feeding stuffs Xác định hàm lượng Nitơ và tính lượng Protein thô Phương pháp kjeldahl Determination of nitrogen content and calculation of crude protein content Kjeldahl method 0,06% TCVN 4328 – 1 : 2007 (ISO 5983 - 1 : 2005) 2. Xác định hàm lượng Clorua hoà tan trong nước Determination of water-soluble chlorides content 0,06% TCVN 4806 : 2007 (ISO 6495 : 1999) 3. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác Determination of moisture and other volatile matter content 0,54% TCVN 4326 : 2001 (ISO 6496 : 1999) 4. Xác định hàm lượng Phosphor Phương pháp quang phổ Determination of phosphorus content Spectrometric method < 50g/kg TCVN 1525 : 2001 5. Xác định hàm lượng tro Determination of crude ash 0,45% TCVN 4327 : 2007 6. Xác định hàm lượng canxi Phương pháp chuẩn độ Determination of calcium content Titrimetric method 0,18% TCVN 1526-1 : 2007 7. Xác định hàm lượng xơ thô Phương pháp có lọc trung gian Determination of crude fiber content Method with intermediate filtration 0,9% TCVN 4329 : 2007 8. Xác định hàm lượng chất béo Determination of fat content 1,05% TCVN 4331 : 2001 (ISO 6492 : 1999) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 336 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of Quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 9. Dầu mỡ động vật và thực vật Animal and vegetable fats and oils Xác định trị số Axit và độ Axit Determination of acid value and acidity TCVN 6127 : 2010 (ISO 660 : 2009) 10. Nước mặt, nước thải Surface water, wastewater Xác định nhu cầu Oxy hóa học (COD) Determination of the chemical oxigen demand 40 mg O2/L SMEWW 5220C : 2017 11. Xác định hàm lượng Nitơ Determination of nitrogen content 6.6 mg/L TCVN 6638 : 2000 12. Xác định hàm lượng Amoni Determination of ammonium content 1,4 mg/L TCVN 5988 :1995 13. Xác định hàm lượng Sắt tổng Determination of Total Iron 0,12 mg/L TCVN 6177 : 1996 14. Xác định hàm lượng Photpho và Orthophosphat Determination of phosphorus and orthophosphate P: 0,4 mg/L PO4 3-: 0,12 mg/L SMEWW 4500- P.E : 2017 15. Xác định chất rắn lơ lửng Determination suspended solids 2 mg/L TCVN 6625 : 2000 16. Xác định hàm lượng Clorua Determination of chloride 5 mg/L TCVN 6194 : 1996 17. Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày Determination of the biological oxygen demand 0,1 mgO2/L SMEWW 5210D: 2017 18. Nước mặt, nước ngầm, nước sạch, nước thải Surface water, ground water, domestic water, wastewater Xác định pH Determination of pH value 2  12 TCVN 6492 : 2011 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 336 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Chú thích / Note: - SMEWW: Standard Methods for The examination of Water and Wastewater - ISO: International Organisation for Standardization - TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
17
Thứ năm
tháng 6
23
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Đinh Hợi
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mọi hành động sáng tạo đầu tiên đều là một hành động hủy diệt. "

Pablo Picasso

Sự kiện trong nước: Nhà hoạt động tình báo Phạm Ngọc Thảo bị địch sát hại ngày 17-7-1965. Ông sinh nǎm 1922, quê ở tỉnh Bến Tre, tốt nghiệp tú tài ở Sài Gòn, theo học ngành công chính. Trong kháng chiến chống Pháp, ông tham gia quân đội, trở thành cán bộ chỉ huy ở chiến trường tây Nam Bộ. Sau hiệp định Giơnevơ, ông ở lại miền Nam, dạy học ở Vĩnh Long thuộc địa phận giám mục Ngô Đình Thục (anh ruột Ngô Đình Diệm), quen thân với gia đình ông họ Ngô. Thục tin và phục Phạm Ngọc Thảo nên giới thiệu ông với Ngô Đình Diệm. Do đó ông làm việc trong quân đội Sài Gòn. Cuối nǎm 1963, ông Phạm Ngọc Thảo được thǎng đại tá, sau đó làm tuỳ viên vǎn hoá của Đại sứ Việt Nam cộng hoà tại Mỹ. Đầu nǎm 1965, ông bị gọi về nước vì chính quyền Sài Gòn phát hiện ông hoạt động tình báo.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây