Phòng thử nghiệm xây dựng

Số hiệu
VILAS - 463
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm xây dựng
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Bê tông Ly tâm An Giang
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Quốc lộ 91, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
05-06-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 5 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm xây dựng Laboratory: Civil engineering testing Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Bê tông Ly tâm An Giang Organization: An Giang Centrifugal concrete Jointstock company Lĩnh vực thử nghiệm: Vât liệu xây dựng Field of testing: Civil - Engineering Người quản lý: Phạm Bửu Lộc Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Phạm Bửu Lộc Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Tạ Văn Cảnh Số hiệu/ Code: VILAS 463 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/06/2026 Địa chỉ/Address: Quốc lộ 91, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang National Highway 91, My Thoi ward, Long Xuyen city, An Giang province Địa điểm/Location: Quốc lộ 91, phường Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang National Highway 91, My Thoi ward, Long Xuyen city, An Giang province Điện thoại/ Tel: 02962.210930 Fax: 02963.931187 E-mail: [email protected] DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 463 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Vât liệu xây dựng Field of testing: Civil - Engineering TT Tên sản phẩm, vât liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Cốt liệu cho bê tông va vưa Aggregates for concrete and mortar Xác định thành phần hạt Determination of partical size distribution TCVN 7572-2:2006 2. Xác định khối lượng thể tích xốp và đô hông Determination of bulk density and voids TCVN 7572-6:2006 3. Xác định đô ẩm Determination of moisture TCVN 7572-7:2006 4. Xác định hàm lượng bun, bui, sét trong côt liệu và hàm lượng sét cuc trong cốt liệu nho Determination of content of dust, mud and clay in aggregate and content of clay lumps in fine aggregate TCVN 7572-8:2006 5. Xác định đô nén dập và hệ số mềm hóa của cốt liệu lơn Determination of crushing value (ACV) and softening coefficient of coarse aggregate TCVN 7572-11:2006 6. Xác định hàm lượng hạt thoi det trong cốt liệu lơn Determination of elongation and flakiness index of coarse aggregate TCVN 7572-13:2006 7. Xác định hàm lượng hạt mềm yêu, phong hóa Determination of feeble weathered particle content TCVN 7572-17:2006 8. Hôn hợp bê tông Mixed concrete Xác định đô sut Determination of slump TCVN 3106:2022 9. Xác định khối lượng thể tích Determination of density TCVN 3108:1993 DANH MỤC PHÉP THỬ NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 463 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/3 TT Tên sản phẩm, vât liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 10. Bê tông năng Heavyweight concrete Xác định khối lượng thể tích Determination of density TCVN 3115:2022 11. Xác định cường đô nén Determination of compressive strength Đúc mẫu, chuẩn bị mẫu/ Making, preparing sample: TCVN 3105:2022 Nén mẫu/ Compress: TCVN 3118:2022 12. Cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước Prestressed centrifugal reinforced concrete poles Xác định kích thươc cơ bản - Ngoại quan Determination of dimension - Appearance TCVN 5847:2016 13. JIS A 5373:2016 Thử lực gây nưt Cracking load test 14. Thử lực phá hủy Breaking load test 15. Coc ống bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước Prestressed centrifugal reinforced concrete piles Xác định kích thươc cơ bản Determination of dimension TCVN 7888:2014 JIS A 5373:2016 16. Thử mô men uốn gây nưt Cracking bending moment test 17. Thử mô men uốn gay Breaking bending moment test 18. Thử mô men uốn của mối hàn Bending moment test for welding joint Ghi chú/Note: TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese National Standards JIS: Japan Industrial Standard ISO: International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cây cối là những thánh đường. Bất cứ ai biết cách nói với chúng, bất cứ ai biết cách lắng nghe chúng, có thể học được sự thật. Chúng không thuyết giảng hiểu biết và giáo huấn, chúng thuyết giảng luật sự sống cổ xưa, không chùn bước trước những đặc thù riêng. "

Hermann Hesse

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây