Phòng quản lý chất lượng nước

Số hiệu
VILAS - 1007
Tên tổ chức
Phòng quản lý chất lượng nước
Đơn vị chủ quản
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV
Địa điểm công nhận
- Số 2 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-04-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng quản lý chất lượng nước Laboratory: Water Quality Management Department Cơ quan chủ quản: Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV Organization: Sai Gon Water Corporation Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical Người quản lý / Laboratorymanager: Trần Kim Thạch Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: TT Họ và tên / Name Phạm vi được ký / Scope 1. Trần Kim Thạch Các phép thử được công nhận / Accredited tests 2. Diệp Thị Hoàng Hà Số hiệu / Code: VILAS 1007 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. Địa chỉ/ Address: Số 1 Công trường Quốc tế, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Đia điểm/ Location: Số 2 Lê Văn Chí, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại / Tel: (028) 3722 8357 Fax: (028) 3722 5795 E-mail: [email protected] Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1007 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantify (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước sạch Domestic water Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011 2. Xác định Độ đục 2130B Nephelometric Method Determination of Turbidity 2130B Nephelometric Method 0.25 NTU SMEWW 2130B: 2017 3. Xác định độ cứng tổng Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of Total Hardness EDTA Titration method 5.00 mg/L SMEWW 2340C: 2017 4. Xác định Hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride concentration Titration method 3.0 mg/L SMEWW 4500-Cl- B:2017 5. Xác định Hàm lượng Sắt Phương pháp quang phổ Determination of Iron concentration Spectrophotometric method 0.04 mg/L Hach method 8008 2014 6. Xác định Hàm lượng Mangan Phương pháp quang phổ Determination of Manganese concentration Spectrophotometric method 0.05 mg/L Hach method 8149 2017 7. Xác định Hàm lượng Sulfate Phương pháp quang phổ Determination of Sunfate concentration Spectrophotometric method 10 mg/L Hach method 8051 2019 8. Xác định Hàm lượng Amonia Phương pháp quang phổ Determination of Amonia concentration Spectrophotometric method 0.10 mg/L Hach method 8038 2017 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1007 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page:3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantify (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Nước mặt, Surface water Xác định Hàm lượng Phosphate Phương pháp quang phổ Determination of Phosphate concentration Spectrophotometric method 0.2 mg/L Hach method 8190 2014 10. Xác định Nhu cầu oxy hóa học (COD). Phương pháp quang phổ Determination of Chemical oxygen demand (COD) Spectrophotometric method 15.0 mg/L Hach method 8000 2021 Ghi chú/ Note; - SMEWW: Standard methods for the examination of Water and Wastewater - Hach method: Phương pháp phát triển bởi nhà sản xuất/Manufacture’s developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng bao giờ thử đọ sự bướng bỉnh với một con mèo. "

Robert A Heinlein

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây