Phòng thử nghiệm thang máng cáp Bestray

Số hiệu
VILAS - 1565
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm thang máng cáp Bestray
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần Bestray
Địa điểm công nhận
- 180/7B, ấp Tân Thới 3, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
22:23 07-02-2025 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
27-01-2030
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 01 năm 2025 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm thang máng cáp Bestray Laboratory: Bestray cable tray testing laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Bestray Organization: Bestray Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Điện - điện tử Field of testing: Mechanical, Electrical - Electronic Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Duy Tuyên Số hiệu/ Code: VILAS 1565 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /01/2025 đến ngày /01/2030 Địa chỉ/Address: 180/7B, ấp Tân Thới 3, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 180/7B, Tan Thoi 3 hamlet, Tan Hiep commune, Hoc Mon district, Ho Chi Minh city, Vietnam Địa điểm/Location: 180/7B, ấp Tân Thới 3, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 180/7B, Tan Thoi 3 hamlet, Tan Hiep commune, Hoc Mon district, Ho Chi Minh city, Vietnam Điện thoại/ Tel: 0932568368 E-mail: [email protected] Website: www.bestray.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1565 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Vật liệu kim loại Metallic material Thử kéo (xác định giới hạn chảy, giới hạn bền, độ giãn dài tương đối) Tensile test (determination of yield strength, tensile strength, elongation) Đến/ Up to 20 kN TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) 2. Thang cáp, máng cáp và phụ kiện Cable ladder, cable tray and accessories Đo chiều dày lớp phủ trên vật liệu có từ - phương pháp từ Coating thickness measurement on material magnetic by magnetic method (0 ~ 1500) μm TCVN 5878:2007 ISO 2178:2016 ASTM E376-19 3. Thử tải phá hủy ở nhiệt độ thường cho thanh ngang Load destruction test at room temperature for rungs Đến/ Up to 200 kN NEMA VE 1-2017 Mục/Clause 5.4 4. Thử tải phá hủy ở nhiệt độ thường cho thang cáp, máng cáp Load destruction test at room temperature for cable ladder, cable tray Đến/ Up to 200 kN NEMA VE 1-2017 Mục/Clause 5.2 (Method A) 5. Thử tải làm việc an toàn ở nhiệt độ thường Lắp nằm, đi ngang, nhiều nhịp, kiểu thử I, II, III, IV Safe working load test at room temperature Horizontal mounted, horizontal running, multiple spans, test type I, II, III, IV Đến/ Up to 200 kN TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) Mục/Clause 10.3 IEC 61537:2023 Mục/Clause 10.3 6. Thử tải làm việc an toàn ở nhiệt độ thường Lắp nằm, đi ngang, một nhịp Safe working load test at room temperature Horizontal mounted, horizontal running, single span Đến/ Up to 200 kN TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) Mục/Clause 10.4 IEC 61537:2023 Mục/Clause 10.4 7. Thử tải làm việc an toàn ở nhiệt độ thường Lắp đứng, đi ngang, một nhịp và nhiều nhịp Safe working load test at room temperature Vertical mounted, horizontal running, single span and multiple spans Đến/ Up to 200 kN TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) Mục/Clause 10.5 IEC 61537:2023 Mục/Clause 10.5 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1565 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 8. Thang cáp, máng cáp và phụ kiện Cable ladder, cable tray and accessories Thử tải làm việc an toàn ở nhiệt độ thường Lắp đứng, đi đứng Safe working load test at room temperature Vertical mounted, vertical running Đến/ Up to 200 kN TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) Mục/Clause 10.6 IEC 61537:2023 Mục/Clause 10.6 9. Thử tải làm việc an toàn ở nhiệt độ thường Lắp nằm, đi ngang cho các chi tiết nối Safe working load test at room temperature Horizontal mounted, horizontal running for fittings Đến/ Up to 200 kN TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) Mục/Clause 10.7 IEC 61537:2023 Mục/Clause 10.7 10. Thử tải làm việc an toàn ở nhiệt độ thường cho chi tiết giá đỡ Safe working load test at room temperature for bracket Đến/ Up to 200 kN TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006) Mục/Clause 10.8 IEC 61537:2023 Mục/Clause 10.8 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1565 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Thang cáp, máng cáp và phụ kiện Cable ladder, cable tray and accessories Đo điện trở tiếp xúc của mối nối Measurement of contact resistance of joint 1 μΩ ~ 17 mΩ NEMA VE 1-2017 Mục/Clause 5.1 2. Đo trở kháng của thân theo chiều dọc Measurement of impedance of the length of cable trays (1 ~ 650) mΩ TCVN 10688:2015 Mục/Clause 11 IEC 61537:2023 Mục/Clause 11 3. Đo trở kháng của thân theo chiều ngang Measurement of impedance of the width of cable tray (1 ~ 650) mΩ TCVN 10688:2015 Mục/Clause 11 IEC 61537:2023 Mục/Clause 11 4. Đo trở kháng của mối nối Measurement of impedance of a joint (1 ~ 650) mΩ TCVN 10688:2015 Mục/Clause 11 IEC 61537:2023 Mục/Clause 11 5. Đo trở kháng của điểm tiếp địa Measurement of impedance of connection of earthing terminal (1 ~ 650) mΩ TCVN 10688:2015 Mục/Clause 11 IEC 61537:2023 Mục/Clause 11 6. Đo trở kháng của nắp với thân Measurement of impedance of connection of cover and body tray (1 ~ 650) mΩ TCVN 10688:2015 Mục/Clause 11 IEC 61537:2023 Mục/Clause 11 Ghi chú/ Notes: - ISO: Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế/ International Organization for Standardization - IEC: Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard - ASTM: Hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ/ American Society for Testing and Materials - NEMA: Hiệp hội các nhà sản xuất thiết bị điện Quốc gia (Mỹ)/ National Electrical Manufacturers Association - Trường hợp Phòng thử nghiệm thang máng cáp Bestray cung cấp dịch vụ thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá thì Phòng thử nghiệm thang máng cáp Bestray phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Bestray cable tray testing laboratory that provides product quality testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thời gian là liều thuốc tốt nhất chữa lành mọi vết thương. Với vài người, vài sự việc chỉ cần không cố tình nhắc đến, rồi một ngày nào đó ngọn gió sẽ thổi bay những năm tháng dĩ vãng trước kia. "

Tâm Văn

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây