Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Sơn La | |||
Laboratory: | Son La Laboratory | |||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm dịch vụ sửa chữa EVN | |||
Organization: | EVN Power Service Center | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện- Điện tử, Hóa | |||
Field of testing: | Electrical -Electronics, Chemical | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Nguyễn Thế Đạt | |||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Trần Văn Thừa | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | ||
| Trương Trọng Nghĩa | |||
| Đỗ Quốc Biên | |||
| Nguyễn Thế Đạt | |||
| Ngô Văn Quyền | |||
| Đỗ Đình Đức | Các phép thử hóa được công nhận/ Accredited chemical tests | ||
Số hiệu/ Code: VILAS 1123 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/11/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Số 11 Phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | |
Địa điểm/Location: Nhà máy Thủy điện Sơn La, Thị trấn Ít Ong, Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La. | |
Điện thoại/ Tel: 0982 860128 | E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Máy điện quay (x) Rotating electric machine | Đo điện trở cách điện các cuộn dây với vỏ và giữa các cuộn dây với nhau. Measurement of windings insulation resistance with frame and between windings together | 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC | IEC 60034-27-4:2018 |
| Đo điện trở của cuộn dây bằng dòng một chiều ở trạng thái nguội. Measurement of winding resistance with DC current in cold state | 0,1 µΩ ~ 100 kΩ | IEEE 62.2-2004 | |
| Máy biến áp điện lực (x) Power transformer | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances | 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC | IEEE C57.152-2013 |
| Đo điện trở cuộn dây bằng dòng một chiều ở trạng thái nguội. Measurement of winding resistance by DC current in cold state | 0,1 µΩ ~ 100 kΩ | IEEE C57.152-2013 | |
| Đo tổn thất điện môi tgδ cuộn dây. Measurement of dielectric dissipation factor tgδ | Tgδ: (0 ~ 100) (6,5 ~ 10) pF 0,1 ~ 12 kV AC | IEEE C57.12.152-2013 | |
| Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha. Measurement of voltage ratio and check phase displacement | 0,8 ~ 15000 (0,01 ~ 360)o | IEEE C57.152-2013 | |
| Máy cắt xoay chiều cao áp (x) AC high voltage circuit breaker | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances | 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC | QCVN QTĐ 5:2009/BCT |
| Đo thời gian đóng, thời gian cắt. Measurement of close, open times | (0,1 ~ 100) s | IEC 62271-100:2021 | |
| Đo điện trở tiếp xúc mạch chính bằng dòng điện một chiều. Measurement of contact resistance of main circuit by DC current | (0,1 ~ 999,9) mΩ (5 ~ 600) A | IEC 62271-1:2017 | |
| Máy biến dòng điện (x) Current transformer | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances | 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC | QCVN QTĐ 5:2009/BCT và IEEE C57.13.1-2017 |
| Đo điện trở một chiều dây quấn thứ cấp. Measurement of secondary winding DC resistance | 1mΩ ~ 100 kΩ | IEEE C57.13-2016 | |
| Xác định sai số về tỷ số biến. Measurement of current ratio error | 1 ~ 5000 | IEEE C57.13.1-2017 | |
| Máy biến điện áp kiểu cảm ứng (x) Inductive voltage transformer | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances | 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC | QCVN QTĐ 5:2009/BCT |
| Đo điện trở một chiều dây quấn thứ cấp. Measurement of secondary winding DC resistance | 0,1 mΩ ~ 100 kΩ | IEEE C57.13-2016 | |
| Xác định sai số về tỷ số điện áp. Measurement of voltage ratio error | 0,8 ~ 15000 | TCVN 11845-3:2017 (IEC 61869-3:2011) | |
| Chống sét van ôxit - kim loại không khe hở (x) Metal oxide surge Arrester without Gap | Thử chịu điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp ở trạng thái khô và đo dòng rò. Power frequency withstand voltage test at dry state and measurement of leakage current | 0,1 ~ 130 kV AC 0 ~ 180 mA | IEC 60099-4:2014 |
| Cầu dao cách ly và dao nối đất xoay chiều cao áp (x) AC high voltage disconnector and earthing switch | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistance | 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC | QCVN QTĐ 5:2009/BCT |
| Đo điện trở tiếp xúc mạch chính bằng dòng điện một chiều. Measurement of contact resistance of main circuit by DC current | 0,1 µΩ ~ 999,9 mΩ (5 ~ 600) A | IEC 62271-1:2017 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Dầu cách điện Insulation oil | Xác định tỉ trọng. Determination of density | Đến/to 3 g/cm3 | ASTM D4052-18a |
| Xác định hàm lượng ẩm. Determination of water content | (10 ⁓ 100) µg H20 | IEC 60814:1997 | |
| Xác định tổn thất điện môi tgδ. Determination of dielectric loss tgδ | 0,00001 ⁓10 | IEC 60247:2004 | |
| Thử điện áp đánh thủng. Breakdown voltage test | (1 ⁓ 100) kV | IEC 60156:2018 | |
| Xác định hàm lượng tạp chất (dạng hạt). Determination of impurities (Particles) | Kích thước hạt/ Particle size (3 ⁓ 100) µm | ISO 4406:2021 | |
| Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín. Determination of flash point (closed cup) | (79 ⁓ 370) oC | ASTM D93-20 | |
| Xác định độ nhớt động học. Determination of kinematic viscosity | (1 ⁓ 100) mm2/s | ASTM D445-21 | |
| Dầu tuốc bin, thủy lực Turbine, Hydraulic oil | Xác định hàm lượng ẩm. Determination of water content | 5 ppm ⁓ 100% H20 | IEC 60814:1997 |
| Xác định hàm lượng tạp chất (dạng hạt). Determination of impurities (Particles) | Kích thước hạt/ Particle size (3 ⁓ 100) µm | ISO 4406:2021 | |
| Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở. Determination of flash point (opened cup) | (79 ⁓ 370) oC | ASTM D92-18 | |
| Xác định độ nhớt động học. Determination of kinematic viscosity | (1 ⁓ 100) mm2/s | ASTM D445-21 | |
| Xác định tỉ trọng. Determination of density | Đến/to 3 g/cm3 | ASTM D4052-18a |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình yêu có bản năng của riêng mình, tìm đường tới trái tim, cũng như loài côn trùng yếu ớt nhất tìm đường tới đóa hoa, với ý chí không gì có thể làm mất tinh thần hay trệch hướng. "
Balzac
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.