Phòng thử nghiệm Sơn La

Số hiệu
VILAS - 1123
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm Sơn La
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Nhà máy Thủy điện Sơn La, Thị trấn Ít Ong, Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
26-11-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Sơn La
Laboratory: Son La Laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm dịch vụ sửa chữa EVN
Organization: EVN Power Service Center
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện- Điện tử, Hóa
Field of testing: Electrical -Electronics, Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thế Đạt
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Văn Thừa Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Trương Trọng Nghĩa
Đỗ Quốc Biên
Nguyễn Thế Đạt
Ngô Văn Quyền
Đỗ Đình Đức Các phép thử hóa được công nhận/ Accredited chemical tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1123
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/11/2024
Địa chỉ/ Address: Số 11 Phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Địa điểm/Location: Nhà máy Thủy điện Sơn La, Thị trấn Ít Ong, Huyện Mường La, Tỉnh Sơn La.
Điện thoại/ Tel: 0982 860128 E-mail: [email protected]
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical – Electronics
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Máy điện quay (x) Rotating electric machine Đo điện trở cách điện các cuộn dây với vỏ và giữa các cuộn dây với nhau. Measurement of windings insulation resistance with frame and between windings together 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC IEC 60034-27-4:2018
Đo điện trở của cuộn dây bằng dòng một chiều ở trạng thái nguội. Measurement of winding resistance with DC current in cold state 0,1 µΩ ~ 100 kΩ IEEE 62.2-2004
Máy biến áp điện lực (x) Power transformer Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC IEEE C57.152-2013
Đo điện trở cuộn dây bằng dòng một chiều ở trạng thái nguội. Measurement of winding resistance by DC current in cold state 0,1 µΩ ~ 100 kΩ IEEE C57.152-2013
Đo tổn thất điện môi tgδ cuộn dây. Measurement of dielectric dissipation factor tgδ Tgδ: (0 ~ 100) (6,5 ~ 10) pF 0,1 ~ 12 kV AC IEEE C57.12.152-2013
Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha. Measurement of voltage ratio and check phase displacement 0,8 ~ 15000 (0,01 ~ 360)o IEEE C57.152-2013
Máy cắt xoay chiều cao áp (x) AC high voltage circuit breaker Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC QCVN QTĐ 5:2009/BCT
Đo thời gian đóng, thời gian cắt. Measurement of close, open times (0,1 ~ 100) s IEC 62271-100:2021
Đo điện trở tiếp xúc mạch chính bằng dòng điện một chiều. Measurement of contact resistance of main circuit by DC current (0,1 ~ 999,9) mΩ (5 ~ 600) A IEC 62271-1:2017
Máy biến dòng điện (x) Current transformer Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC QCVN QTĐ 5:2009/BCT và IEEE C57.13.1-2017
Đo điện trở một chiều dây quấn thứ cấp. Measurement of secondary winding DC resistance 1mΩ ~ 100 kΩ IEEE C57.13-2016
Xác định sai số về tỷ số biến. Measurement of current ratio error 1 ~ 5000 IEEE C57.13.1-2017
Máy biến điện áp kiểu cảm ứng (x) Inductive voltage transformer Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC QCVN QTĐ 5:2009/BCT
Đo điện trở một chiều dây quấn thứ cấp. Measurement of secondary winding DC resistance 0,1 mΩ ~ 100 kΩ IEEE C57.13-2016
Xác định sai số về tỷ số điện áp. Measurement of voltage ratio error 0,8 ~ 15000 TCVN 11845-3:2017 (IEC 61869-3:2011)
Chống sét van ôxit - kim loại không khe hở (x) Metal oxide surge Arrester without Gap Thử chịu điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp ở trạng thái khô và đo dòng rò. Power frequency withstand voltage test at dry state and measurement of leakage current 0,1 ~ 130 kV AC 0 ~ 180 mA IEC 60099-4:2014
Cầu dao cách ly và dao nối đất xoay chiều cao áp (x) AC high voltage disconnector and earthing switch Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistance 10 kΩ ~ 1 TΩ (250 ~ 5000) V DC QCVN QTĐ 5:2009/BCT
Đo điện trở tiếp xúc mạch chính bằng dòng điện một chiều. Measurement of contact resistance of main circuit by DC current 0,1 µΩ ~ 999,9 mΩ (5 ~ 600) A IEC 62271-1:2017
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Dầu cách điện Insulation oil Xác định tỉ trọng. Determination of density Đến/to 3 g/cm3 ASTM D4052-18a
Xác định hàm lượng ẩm. Determination of water content (10 ⁓ 100) µg H20 IEC 60814:1997
Xác định tổn thất điện môi tgδ. Determination of dielectric loss tgδ 0,00001 ⁓10 IEC 60247:2004
Thử điện áp đánh thủng. Breakdown voltage test (1 ⁓ 100) kV IEC 60156:2018
Xác định hàm lượng tạp chất (dạng hạt). Determination of impurities (Particles) Kích thước hạt/ Particle size (3 ⁓ 100) µm ISO 4406:2021
Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín. Determination of flash point (closed cup) (79 ⁓ 370) oC ASTM D93-20
Xác định độ nhớt động học. Determination of kinematic viscosity (1 ⁓ 100) mm2/s ASTM D445-21
Dầu tuốc bin, thủy lực Turbine, Hydraulic oil Xác định hàm lượng ẩm. Determination of water content 5 ppm ⁓ 100% H20 IEC 60814:1997
Xác định hàm lượng tạp chất (dạng hạt). Determination of impurities (Particles) Kích thước hạt/ Particle size (3 ⁓ 100) µm ISO 4406:2021
Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở. Determination of flash point (opened cup) (79 ⁓ 370) oC ASTM D92-18
Xác định độ nhớt động học. Determination of kinematic viscosity (1 ⁓ 100) mm2/s ASTM D445-21
Xác định tỉ trọng. Determination of density Đến/to 3 g/cm3 ASTM D4052-18a
Chú thích/ Note: - (x): Phép thử thực hiện tại hiện trường/ On site test - IEEE: Institute of Electrical and Electronics Engineers - IEC: International Electrotechnical Commission - ISO: the International Organization for Standardization - ASTM: the American Society for Testing and Materials
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu có bản năng của riêng mình, tìm đường tới trái tim, cũng như loài côn trùng yếu ớt nhất tìm đường tới đóa hoa, với ý chí không gì có thể làm mất tinh thần hay trệch hướng. "

Balzac

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây