Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm quốc gia dầu mỡ bôi trơn |
Laboratory: | Analytical National lubricant & grease Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần phát triển phụ gia và sản phẩm dầu mỏ |
Organization: | Additive and Petroleum products joint stock company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Đắc Dũng | Các phép thử nghiệm được công nhận/ Accredited tests |
Địa chỉ/Address: | Khu công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Phú Thị, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | ||||
Phu Thi Industrial Zone, Phu Thi commune, Gia Lam district, Ha Noi city, Vietnam | |||||
Địa điểm/Location: | Khu công nghiệp tập trung vừa và nhỏ Phú Thị, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | ||||
Phu Thi Industrial Zone, Phu Thi commune, Gia Lam district, Ha Noi city, Vietnam | |||||
Điện thoại/ Tel: | 024 36785060/ 0985810026 | Fax: | 024 36784978 | ||
E-mail: | [email protected] | Website: | app.com.vn | ||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
1. | Dầu gốc Dầu công nghiệp Dầu bánh răng Base Oil Industrial Oil Gear oil | Xác định nhiêt độ chớp cháy và nhiệt độ bắt cháy cốc hở Determination of flash and fire points by opened cup | (79 ~ 400) 0C | ASTM D92-18 |
2. | Xác định hàm lượng nước. Phương pháp chưng cất Determination of water content. Distillation method | (0 ~ 25) % | ASTM D95-13(2018) | |
3. | Xác định ăn mòn tấm đồng Determination of corrosiveness to copper | 100 0C | ASTM D130-19 | |
4. | Xác định độ nhớt động học Determination of kinematic viscosity | Min 0,5 cSt Max 100000 cSt | ASTM D445-21e2 | |
5. | Xác định chỉ số axít. Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of axit number. Potentiometric titration method | (0 ~ 150) mg KOH/g | ASTM D664-18e2 | |
6. | Xác định đặc tính tạo bọt Determination of foaming characteristics | Tại/at 93,5 °C | ASTM D892-18e1 | |
7. | Xác định tỷ trọng Determination of density | (0,8 ~ 1,0) g/cm3 | ASTM D1298-12b(2017)e1 | |
8. | Xác định tính tách nước Determination of water separability | - | ASTM D1401-21 | |
9. | Xác định độ màu ASTM Determination of ASTM color | (0,5 ~ 8) | ASTM D1500-12(2017) | |
10. | Chất lỏng chuyên dụng Special liquid | Xác định độ nhớt động học Determination of kinematic viscosity | Min 0,5 cSt Max 100000 cSt | ASTM D445-21e2 |
11. | Xác định chỉ số axít bằng máy chuẩn độ điện thế Determination of axit number of by potentiometric titration | (0 ~ 150) mg KOH/g | ASTM D664-18e2 | |
12. | Xác định tỷ trọng Determination of density | (0,8 ~ 1,0) g/cm3 | ASTM D1298-12b(2017)e1 | |
13. | Xác định trị số kiềm tổng. Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of total base number. Potentiometric titration method | (1 ~ 200) mg KOH /g | ASTM D2896-21 | |
14. | Mỡ nhờn Lubricating greases | Xác định độ xuyên kim Determination of penetration | (0 ~ 360) mm-1 | ASTM D217-21a |
15. | Xác định nhiệt độ nhỏ giọt Determination of dropping point | < 288 0C | ASTM D566-17 | |
16. | Xác định độ ổn định tách dầu Determination of oil separation characteristies | (0 ~ 50) % | GOST 7142-74 | |
17. | Dầu động cơ Engine oil | Xác định nhiêt độ chớp cháy và nhiệt độ bắt cháy cốc hở Determination of flash and fire point by cleveland open cup tester | (79 ~ 400) 0C | ASTM 92-18 |
18. | Xác định hàm lượng nước Determination of water content | (0 ~ 25) % | ASTM D95-13(2018) | |
19. | Dầu động cơ Engine oil | Xác định độ nhớt động học Determination of kinematic viscosity | Min 0,5 cSt Max 100000 cSt | ASTM D445-21e2 |
20. | Xác định đặc tính tạo bọt Determination of foam characteristic | - | ASTM D892-18e1 | |
21. | Xác định độ màu ASTM Determination of ASTM color | (0,5 ~ 8) | ASTM D1500-12(2017) | |
22. | Xác định trị số kiềm tổng. Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of total base number. Potentiometric titration method | (1 ~ 200) mg KOH/g | ASTM D2896-21 | |
23. | Dầu gốc Base Oil | Xác định hàm lượng cặn Rambottom carbon Determination of rambottom carbon residue | - | ASTM D524-15(2019) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Lúc nguy cấp chỉ nên trông cậy những điều của mình, không nên trông cậy những điều của người. "
Tăng Quốc Phiên
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.