Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Provimi Việt Nam | |||
Laboratory: | Provimi Vietnam Laboratory | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Provimi Việt Nam | |||
Organization: | Provimi Vietnam | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||
Field of testing: | Chemical | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thị Trùng Dương | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Nguyễn Thị Trùng Dương | Các phép thử được công nhận Accredited tests | ||
| Bùi Nam | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 400 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 18/05/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 238, đường Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |
Địa điểm/Location: Số 238, đường Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |
Điện thoại/ Tel: (+84) 090256541 | |
E-mail: [email protected] | |
Website: www.provimi.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi. Material and animal feeding stuffs. | Xác định hàm lượng béo thô Determination of crude fat content | 1 g/100g | LAB-WI-008: 2022 (Ref. ISO 6492:1999) |
| Xác định hàm lượng nitơ và đạm thô. Phương pháp đốt Dumas. Determination of nitrogen and crude protein content. Dumas combustion method. | 0.06 g/100g | AOAC 990.03 | |
| Xác định hàm lượng ẩm. Determination of moisture content. | 0.2 g/100g | ISO 6496:1999 | |
| Xác định hàm lượng xơ thô. Determination of crude fiber content | 0.1 g/100g | LAB-WI-013: 2022 | |
| Xác định hàm lượng Canxi. Phương pháp F-AAS. Determination of Calcium content. F-AAS method | 62 mg/kg | ISO 6869:2000 | |
| Xác định hàm lượng Phốt pho. Determination of Phosphorous content. | 0.062 g/100g | AOAC 965.17 | |
| Xác định hàm lượng tro không tan trong axít hydrocloric. Determination of ash insoluble in acid hydrochloric content | 0.2 g/100g | ISO 5985:2002 | |
| Xác định hàm lượng tro. Determination of ash content. | 0.2 g/100g | ISO 5984:2002 | |
| Xác định hàm lượng NaCl. Determination of NaCl content. | 0.20 g/100g | ISO 6495-1:2015 | |
| Xác định hàm lượng tinh bột. Determination of starch content. | 0.33 g/100g | ISO 6493:2000 | |
| Phương pháp xác định hàm lượng béo thủy phân. Determination of fat hydrolysis content. | 1 g/100g | LAB-WI-009: 2022 (Ref. ISO 6492:1999) | |
| Nguyên liệu chế biến thức ăn (DCP/ MCP/ MDCP). Material (DCP/ MCP/ MDCP). | Xác định hàm lượng Phốt pho hữu dụng. Determination of Phosphorous available content. | 0.062 g/100g | AOAC 960.03 |
| Nguyên liệu chế biến thức ăn (bột cá). Material (Fish meal). | Xác định hàm lượng urea. Determination of urea content. | 0.3 g/100g | LAB-WI-026: 2022 |
| Nguyên liệu và Premix, thức ăn chăn nuôi. Raw material and Premix, animal feeding stuffs. | Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp F-AAS. Determination of copper content. F-AAS method. | 2.5 mg/kg | ISO 6869:2000 |
| Xác định hàm lượng Fe. Phương pháp F-AAS. Determination of Fe content F-AAS method. | 10.93 mg/kg | ISO 6869:2000 | |
| Xác định hàm lượng Mg. Phương pháp F-AAS. Determination of Mg content F-AAS method. | 0.026 mg/kg | ISO 6869:2000 | |
| Xác định hàm lượng Mn. Phương pháp F-AAS. Determination of Mn content F-AAS method. | 2.5 mg/kg | ISO 6869:2000 | |
| Nguyên liệu và Premix, thức ăn chăn nuôi. Raw material and Premix, animal feeding stuffs. | Xác định hàm lượng Zn. Phương pháp F-AAS. Determination of Zn content F-AAS method. | 3.19 mg/kg | ISO 6869:2000 |
| Xác định hàm lượng Co. Phương pháp F-AAS. Determination of Co content F-AAS method. | 4.53 mg/kg | LAB-WI-060: 2022 | |
| Vitamin E và premix có vitamin E. Vitamin E and premix contain vitamin E. | Xác định hàm lượng Vitamin E. Phương pháp HPLC - DAD. Determination of Vitamin E content. HPLC - DAD method. | 15 mg/kg | LAB-WI-031: 2022 |
| Vitamin A và premix có vitamin A. Vitamin A and premix contain vitamin A. | Xác định hàm lượng Vitamin A. Phương pháp HPLC - DAD. Determination of Vitamin A content. HPLC - DAD method. | 479 IU/g | LAB-WI-062: 2022 |
| Vitamin D3 và premix có vitamin D3. Vitamin D3 and premix contain vitamin D3. | Xác định hàm lượng Vitamin D3. Phương pháp HPLC - DAD. Determination of Vitamin D3 content. HPLC - DAD method. | 485 IU/g | LAB-WI-063: 2022 |
| Vitamin B1 (Thiamin) nguyên liệu và premix có vitamin B1. Vitamin B1 (Thiamin) material and premix contain vitamin B1. | Xác định hàm lượng Vitamin B1. Phương pháp HPLC - DAD. Determination of Vitamin B1 content. HPLC - DAD method. | 3 mg/kg | LAB-WI-065: 2022 |
| Pyridoxine HCl (Vitamin B6) nguyên liệu và premix có Pyridoxine HCl. Pyridoxine HCl (Vitamin B6) and premix contain Pyridoxine HCl. | Xác định hàm lượng Pyridoxine HCl (Vitamin B6). Phương pháp HPLC - DAD. Determination of Pyridoxine HCl (Vitamin B6) content. HPLC - DAD method. | 38 mg/kg | LAB-WI-064: 2022 |
| Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi. Material and animal feeding stuffs. | Xác định lượng chất xơ không hòa tan trong acid (ADF). Determination of acid detergent fiber (ADF). | 0.02 g/100g | LAB-WI-067: 2022 |
| Xác định lượng chất xơ không hòa tan trong dung dịch trung tính (NDF). Determination of neutral detergent fiber (NDF). | 0.02 g/100g | LAB-WI-067: 2022 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cậu là ai, là cái gì cũng không quan trọng chỉ cần cậu vẫn như trước, đứng cạnh tớ mỉm cười là được rồi. "
Touya Kinomoto (Card Captor Sakura)
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.