Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm – Phòng Quản lý Chất lượng Sản phẩm |
Laboratory: | Laboratory - Product Quality Management Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần giống bò sữa Mộc Châu |
Organization: | Moc Chau Dairy Cattle Breeding Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Trần Mạnh Thắng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Lê Thị Thu Hường | |
| Vũ Tuấn Anh | Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited Chemical tests |
| Đỗ Đình Dũng | Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited Biological tests |
Địa chỉ / Address: Tiểu khu cơ quan, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam | |
Địa điểm / Location: Tiểu khu cơ quan, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam | |
Điện thoại/ Tel: 02123 569 668 | Fax: 02123 866 184 |
E-mail: [email protected] | Website: https://mcmilk.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Sữa tiệt trùng, Sữa thanh trùng Sterilized milk, pasteurized milk, | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solids content Reference method | (7 ~ 25) % | TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010) |
| Sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng Yoghurt, UHT drinking yoghurt | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solids content Reference method | (10 – 30) % | TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005) |
| Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng Sterilized milk, pasteurized milk, yoghurt, UHT drinking yoghurt | Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method | (0,1 ~ 10) % | TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Sữa trái cây, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit milk, dried milk | Định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid Enumeration of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 degrees C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D-glucuronide | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649- 2:2001) |
| Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Sterilized milk, pasteurized milk, dried milk | Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae Colony count technique. | 100 CFU/mL 100 CFU/g | ISO 21528-2:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chỉ có quốc gia thu hút những cái đầu vĩ đại hoặc coi trọng giáo dục mới có thể trở nên giàu có. "
Enrics (Mỹ)
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".