Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm phân bón Baconco | ||||||
Laboratory: | Baconco Fertilizer Testing Laboratory | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Baconco | ||||||
Organization: | Baconco CO., LTD | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||||
Field of testing: | Chemical | ||||||
Người quản lý: | Nguyễn Thị Hoài | ||||||
Laboratory manager: | Nguyen Thi Hoai | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Nguyễn Thị Hoài | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Nguyễn Thị Lê | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1207 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 18/05/2025 | |||||||
Địa chỉ/ Address: KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | |||||||
Phu My 1 Industrial zone, Phu My Town, Ba Ria Vung Tau Province, Vietnam | |||||||
Địa điểm/Location: KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | |||||||
Phu My 1 Industrial zone, Phu My Town, Ba Ria Vung Tau Province, Vietnam | |||||||
Điện thoại/ Tel: 84 254 3893 400 | Fax: 84 254 3876 030 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: http://www.baconco.com.vn | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Phân bón NPK NPK Fertilizer | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of Total nitrogen content Kjedahl method | (2,0 ~ 32) % | TCVN 5815:2018 |
| Xác định hàm lượng kali tính theo kali oxít (K2O). Phương pháp FES Determination of potassium content as potassium oxide FES method | (2,0 ~ 40) % | TCVN 5815:2018 | |
| Phân bón Fertilizers | Xác định hàm lượng phốt pho hữu hiệu tính theo phốt pho oxít (P2O5). Phương pháp UV-Vis Determination of Avaiable phosphorus content as phosphoric pentoxide UV-Vis method | (2,0 ~ 61) % | TCVN 8559:2010 |
| Xác định hàm lượng kali hữu hiệu tính theo kali oxít (K2O). Phương pháp FES Determination of Avaiable potassium content as potassium oxide FES method | (2,0 ~ 63) % | TCVN 8560:2018 | |
| Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng (S) Determination of total sulfur content. | (0,5 ~ 24) % | TCVN 9296:2012 | |
| Xác định Độ ẩm Determination of Moisture | (0,16 ~ 5,0) % | TCVN 9297:2012 | |
| Phân bón không nhuộm màu Non-staining fertilizer | Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước Determination of chloride dissolved water | (0,5 ~ 47) % | TCVN 8558:2010 |
| Phân bón không chứa Nitrat Non-Nitrate fertilizer | Xác định hàm lượng nitơ tổng Determination of Total nitrogen content | (2,0 ~ 46) % | TCVN 8557:2010 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thành công đến từ việc đi từ thất bại này tới thất bại khác mà không đánh mất lòng nhiệt huyết. "
Jack Canfiel
Sự kiện trong nước: Nhà hoạt động tình báo Phạm Ngọc Thảo bị địch sát hại ngày 17-7-1965. Ông sinh nǎm 1922, quê ở tỉnh Bến Tre, tốt nghiệp tú tài ở Sài Gòn, theo học ngành công chính. Trong kháng chiến chống Pháp, ông tham gia quân đội, trở thành cán bộ chỉ huy ở chiến trường tây Nam Bộ. Sau hiệp định Giơnevơ, ông ở lại miền Nam, dạy học ở Vĩnh Long thuộc địa phận giám mục Ngô Đình Thục (anh ruột Ngô Đình Diệm), quen thân với gia đình ông họ Ngô. Thục tin và phục Phạm Ngọc Thảo nên giới thiệu ông với Ngô Đình Diệm. Do đó ông làm việc trong quân đội Sài Gòn. Cuối nǎm 1963, ông Phạm Ngọc Thảo được thǎng đại tá, sau đó làm tuỳ viên vǎn hoá của Đại sứ Việt Nam cộng hoà tại Mỹ. Đầu nǎm 1965, ông bị gọi về nước vì chính quyền Sài Gòn phát hiện ông hoạt động tình báo.