Phòng thử nghiệm Nha Trang

Số hiệu
VILAS - 282
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm Nha Trang
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Nhatrang seafoods - F17
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 58B, đường Hai Tháng Tư, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:17 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-07-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Nha Trang
Laboratory: Nhatrang testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Nhatrang seafoods - F17
Organization: Nhatrang Seaproduct Company - F.17
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người phụ trách: Vũ Anh Thư
Representative: Vu Anh Thu
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Vũ Anh Thư Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Phan Thị Hồng Nghiệm Các phép thử sinh được công nhận/Accredited chemical tests
Lê Thị Thanh Nhân Các phép thử hóa được công nhận/Accredited biological tests
Số hiệu/ Code: VILAS 282
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Số 58B, đường Hai Tháng Tư, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
No58B, road Hai Thang Tu, Vinh Hai Ward, Nha Trang city, Khanh Hoa province
Địa điểm/Location: Số 58B, đường Hai Tháng Tư, P. Vĩnh Hải, Tp Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
No58B, road Hai Thang Tu, Vinh Hai Ward, Nha Trang city, Khanh Hoa province
Điện thoại/ Tel: 025 83831038 Fax:
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products Xác định hàm lượng Chloramphenicol (CAP) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Choloramphenicol (CAP) content Screening test by ELISA technique 0,1 µg/kg HD-LAB 7.2/02-4.1 (2020) (Ref: ELISA-PerkinElmer - Maxsignal Cat: FO1013-02C)
Xác định hàm lượng Furazolidone (AOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Furazolidone (AOZ) content Screening test by ELISA technique 0,2 µg/kg HD-LAB 7.2/02-4.2 (2020) (Ref: ELISA PerkinElmer-Cat: ME03DER)
Xác định hàm lượng Furaltadone (AMOZ) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Furaltadone (AMOZ) content Screening test by ELISA technique 0,2 µg/kg HD-LAB 7.2/02-4.3 (2020) (Ref: ELISA- Maxsignal - Cat FO1020-03A)
Xác định hàm lượng tổng Enrofloxacin và Ciprofloxacin Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Enrofloxacin and Ciprofloxacin content Screening test by ELISA technique 1,5 µg/kg HD-LAB 7.2/02-4.5 (2020) (Ref: ELISA BioStone -AsurPureTM-Cat No: 2111-05)
Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products Xác định hàm lượng tổng Malachite green và Leuco Malachite green Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Malachite green and Leuco Malachite green content Screening test by ELISA technique 0,5 µg/kg HD-LAB 7.2/02-4.4 (2020) (Ref: ELISA-BioStone-AsurPureTM- Cat No: 2113-01)
Xác định hàm lượng tổng nhóm Sulfonamides Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Sulfonamides content Screening test by ELISA technique 6 µg/kg HD-LAB 7.2/02-4.11 (2020) (Ref: ELISA- Bio Pharm (TABP)-Cat 4SMT00A)
Xác định hàm lượng tổng nhóm Tetracyclines Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Tetracyclines content Screening test by ELISA technique 10 µg/kg HD-LAB 7.2/02-4.8 (2020) (Ref: ELISA PerkinElmer-Maxsignal Cat FO1081-01A1)
Xác định hàm lượng Nitrofurantoin (AHD) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Nitrofuratoin (AHD) content Screening test by ELISA technique 0,3 µg/kg HD-LAB 7.2/02-4.10 (2020) (Ref: ELISA-PerkinElmer-Maxsignal Cat.No:1070-02F)
Xác định hàm lượng Nitrofurazone (SEM) Kiểm sàng lọc bằng kỹ thuật ELISA Determination of Nitrofurazone (SEM) content Screening test by ELISA technique 0,3 µg/kg HD-LAB 7.2/02-4.9 (2020) (Ref: ELISA-PerkinElmer-Maxsignal Cat.No: 1069-01F)
Ghi chú/ Note: - HD-LAB : Phương pháp do PTN xây dựng/Laboratory developed method - ISO: International Organization for Standardization Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of total aerobic microorganisms Colony count at 30 °C by the pour plate technique 10 CFU/g ISO 4833-1:2013/ Amd 1:2022
Định lượng E.coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất Enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique MPN/g ISO 7251:2005
Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất Enumeration of Coliforms Most probable number technique MPN/g ISO 4831:2006
Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms 10 CFU/g TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006)
Định lượng Escherichia coli dương tính β-Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng 5-bromo-4-clo-3- indolyl beta-D-glucuronid) Enumeration of beta-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 degrees C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D-glucuronide 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)
Định lượng Staphylococci dương tính với Coagulase Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of Staphylococci Coagulase- positive Technique using Baird-Parker agar medium 10 CFU/g ISO 6888-1:2021/ FDAmd 1
Phát hiện Salmonella spp Detection of Salmonella spp. eLOD50: 1 CFU/25g ISO 6579-1:2017/ Amd 1:2020
Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products Định lượng Enterobacteriacea Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriacea Colony-count method 10 CFU/g ISO 21528-2:2017
Định lượng Listeria monocytogenes Enumeration of Listeria monocytogenes 10 CFU/g ISO 11290-2:2017
Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes eLOD50: 1 CFU/25g ISO 11290-1:2017
Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of Moulds and Yeasts Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0.95 10 CFU/g ISO 21527-1:2008
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus eLOD50: 1 CFU/25g ISO 21872-1:2017
Nước dùng trong chế biến thủy sản Water used in seafood processing Định lượng vi khuẩn hiếu khí Đếm khuẩn lạc cấy trong môi trường thạch dinh dưỡng Enumeration of culturable micro-organisms Colony count by inoculation in a nutrient agar culture medium 1 CFU/mL ISO 6222-2:1999
Nước dùng trong chế biến thủy sản Water used in seafood processing Định lượng Escherichia coli và Coliform Phương pháp màng lọc áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp Enumeration of Escherichia Coli and Coliform bacteria Membrane filtration method for waters with low bacterial background flora 1 CFU/100mL TCVN 6187-1:2019 ISO 9308-1:2014
Mẫu môi trường trong khu vực sản xuất, chế biến thực phẩm (không bao gồm hoạt động lấy mẫu) Environmental samples in the area of food production, handling (not included sampling) Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30oC 10 CFU/mL ISO 4833-1:2013/ Amd 1:2022
Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony count technique 10 CFU/mL MNKL 44, 6th 2004 ISO 4832:2006
Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucoronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-chloro-3 indolyl β-D-glucuronide Enumeration of β-glucoronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 440C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide 10 CFU/mL ISO 16649-2:2001
Mẫu môi trường trong khu vực sản xuất, chế biến thực phẩm (không bao gồm hoạt động lấy mẫu) Environmental samples in the area of food production, handling (not included sampling) Định lượng Staphylococci dương tính với Coagulase Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of Staphylococci Coagulase- positive Technique using Baird-Parker agar medium 10 CFU/mL ISO 6888-1:2021
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện/mẫu Detection/sample ISO 6579-1:2017/ Amd 1:2020
Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes Phát hiện/mẫu Detection/sample ISO 11290-1:2017
Ghi chú/ Note: - NMKL: Nordic Committee Analysis on Food - ISO: International Standardization Organization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lòng ghen tuông biến con người thành thú dữ. "

Tục ngữ Nga

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây