Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Error! No bookmark name given.Phòng thử nghiệm máy biến áp |
Laboratory: | Transformer Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần thiết bị điện |
Organization: | Electrical Equipment Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện - Điện tử |
Field of testing: | Electrical - Electronic |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Hữu Khôi | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Đặng Sơn Hùng | |
| Chu Văn Linh | |
| Nguyễn Văn Trí |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Máy biến áp phân phối một pha & ba pha, công suất đến 10 MVA, điện áp đến 35 kV Single & three phase distribution transforme, capacity to 10 MVA, voltage to 35 kV | Xác định điện áp đánh thủng của dầu máy biến áp Determination of the breakdown voltage at power frequency | 0,1 kV/ (10 ~ 100) kV | IEC 60156 : 2018 |
| Đo điện trở cuộn dây Measurement of winding resistance | 1 mΩ ~ 1000 Ω | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) IEEE Std C57.12.90-2015 | |
| Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | > 1000 MΩ 2500 V DC | IEEE Std C57.12.90-2015 | |
| Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha Measurement of voltage ratio and check of phase displacement | Tỷ số / Ratio (0,8 ~ 2000) | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) IEEE Std C57.12.90-2015 | |
| Đo trở kháng ngắn mạch và tổn hao có tải Measurement of short-circuit impedance and load losses | Umax : 3000 V Imax : 500 A | TCVN 6306-1:2015 (IEC60076-1:2011) IEEE Std C57.12.90-2015 | |
| Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load losses and current | Uđm £ 22 kV | TCVN 6306-1:2015 (IEC60076-1:2011) IEEE Std C57.12.90-2015 | |
| Thử nghiệm điện áp chịu thử AC nguồn riêng Separate-source voltage withstand test | (3 ~ 80) kV | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) IEEE Std C57.12.90-2015 | |
| Thử nghiệm điện áp AC cảm ứng Induced AC voltage test | (0,1 ~ 23) kV f : 100 Hz | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) IEEE Std C57.12.90-2015 | |
9. | Thử nghiệm xung sét Lightning impulse test | (20 ~ 200) kV Um£ 36,5 kV | TCVN 6306-3:2006 (IEC60076-3:2000) IEEE Std C57.12.90-2015 | |
10 | Thử nghiệm độ tăng nhiệt Máy biến áp ngâm chất lỏng và kiểu khô Temparature - rise test Liquid - immersed and dry - type transformer | Sđm £ 10 MVA | TCVN 6306-2:2006 (IEC60076-2:1993) TCVN 6306-11:2009 (IEC 60076-11:2004) IEEE Std C57.12.90-2015 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Khi bạn trao cho tâm trí mình vấn đề đáng 10,000 đô, nó sẽ nghĩ ra giải pháp đáng 10,000 đô. Nếu bạn trao cho tâm trí mình vấn đề đáng 1 triệu đô, nó sẽ nghĩ ra giải pháp đáng 1 triệu đô. "
Jack Canfield
Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.