Phòng thử nghiệm LiOA Electric

Số hiệu
VILAS - 391
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm LiOA Electric
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:18 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
01-04-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm LiOA Electric
Laboratory: LiOA Electric Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH thiết bị điện LiOA
Organization: LiOA Electrical Equipment Co., Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
Người quản lý/ Laboratory manager: Hỏa Thanh Sơn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Đặng Đình Tuấn Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Hỏa Thanh Sơn
Số hiệu/ Code: VILAS 391
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 01/04/2025
Địa chỉ/ Address: Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Dinh Du ward, Van Lam district, Hung Yen province
Địa điểm/Location: Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Dinh Du ward, Van Lam district, Hung Yen province
Điện thoại/ Tel: 0221 3985321 Fax: 02213985828
E-mail: [email protected] Website: www.lioa.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Cáp nguồn có điện áp danh định đến 30 kV Power cable for rated voltages to 30 kV Đo chiều dày của cách điện và lớp vỏ bọc Measurement of thickness of insulation and sheath Đến/to 150 mm TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001)
Thử cơ tính của cách điện, vỏ bọc trước và sau lão hóa Mechanical characteristics test of insulation, sheath before and after ageing Đến/to 200 kg TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001)
Thử nén cách điện và vỏ bọc PVC ở nhiệt độ cao Pressure test of insulation and sheath PVC at high temperature Đến/to 10 mm TCVN 6614-3-1:2008 (IEC 60811-3-1:2005)
Thử sốc nhiệt cách điện và vỏ bọc PVC Heat shock test of insulation and sheath PVC (Cracking) Đến/to 300 °C TCVN 6614-3-1:2008 (IEC 60811-3-1:2005)
Thử tổn hao khối lượng cách điện và vỏ bọc PVC Loss of mass test of insulation and sheath PVC Đến/to 200 g TCVN 6614-3-2:2008 (IEC 60811-3-2:2005)
Thử hấp thụ nước của cách điện Water absorption test of insulation Đến/to 200 g TCVN 6614-1-3:2008 (IEC 60811-1-3:2001)
Thử bám dính lớp màn chắn của cách điện Strippability test of insulation screen Đến/to 200 kg TCVN 5935-2 :2013 (IEC 60502-2:2005)
Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 500 kΩ ~ 1 TΩ (500 ~ 5000) V TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003)
Cáp nguồn có điện áp danh định đến 30 kV Power cable for rated voltages to 30 kV Thử độ bền điện áp Voltages test Đến/to 100 kV TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005)
Thử lão hóa cho mẫu cáp hoàn chỉnh. Ageing test on pieces of complete cable Đến/to 300 °C TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005)
Thử bền nhiệt XLPE Hot set test for XLPE Đến/to 300 °C TCVN 6614-2-1:2008 (IEC 60811-2-1:2001)
Thử co ngót XLPE Shrinkage test for XLPE Đến/to 300 °C TCVN 6614-1-3:2008 (IEC 60811-1-3:2001)
Đo tag delta và điện dung Measurement of Tag d of capacitance C: 0,1 ~ 1099,99 d : Đến/to 9,99 TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005)
Thử phóng điện cục bộ Partial discharge test Đến/to 10 000 pC TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005)
Ruột dẫn dùng cho cáp điện Conductors for cable Kiểm tra kết cấu Construction check Đến/to 150 mm TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004)
Đo điện trở 1 chiều Measurement of DC resistance 0,1 mΩ ~ 111,1 Ω TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004)
Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện Electrotechnical cound copper wire Xác định suất kéo đứt và độ dãn dài tương đối của sợi đồng Determination of tensile strength and elongation of the copper wire Đến/to 50 kN TCVN 1824:1993
Cáp nguồn có điện áp danh định đến 30 kV Power cable for rated voltages to 30 kV Thử nghiệm đo mật độ sinh khói khi cháy Smoke density test (0 ~ 100) % TCVN 9620-1:2013 (IEC 61034-1:2005) TCVN 9620-2:2013 (IEC 61034-2:2005)
Thử khả năng chịu lửa kết hợp với nước Flame resistant test combined with water Đến/to 1000 V BS 6387:2013 TCVN 9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999)
Thử khả năng chịu lửa Fire shock test Đến/to 1000 V BS 6387:2013 TCVN 9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999)
Thử khả năng chịu lửa kết hợp va đập cơ khí Fire and mechanical shock test Đến/to 1000 V BS 6387:2013 HD 0932:2019 (Tham khảo/ Ref. IEC 60331-31:2002)
Thử chỉ số nhiệt độ và giới hạn Oxy Limited temperature and Oxygen index test - ISO 4589-2:2017 ISO 4589-3:2017 ASTM D2863-19
Xác định lượng khí Halogen sinh ra khi cháy Determination of the amount of Halogen acid gas evolved during the combustion - TCVN 6919-1:2013 (IEC 60754-1:2011)
Xác định độ Acid của khí sinh ra khi đốt Determination of the degree of acidity gases evolved during the combustion - TCVN 6919-2:2013 (IEC 60754-2:2011)
Thử nghiệm độ cháy lan theo chiều thẳng đứng của dây đơn hoặc cáp đơn Fire spread vetically test for single wire or cable upplication - TCVN 6613-1:2010 (IEC 60332-1:2004)
Thử nghiệm độ cháy lan theo chiều thẳng đứng của bó dây hoặc cáp Fire spread vertically test bundle of wires or cables - TCVN 6613-3:2010 (IEC 60332-3:2009)
Ghi chú/Note: - BS: British Standard
  • ASTM: American Society for Testing and Materials
  • ISO: International Organization for Standardization
  • HD…: Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú. "

Tagore (Ấn Độ)

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây