Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm LiOA Electric | ||||
Laboratory: | LiOA Electric Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH thiết bị điện LiOA | ||||
Organization: | LiOA Electrical Equipment Co., Ltd | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện - Điện tử | ||||
Field of testing: | Electrical - Electronic | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Hỏa Thanh Sơn | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Đặng Đình Tuấn | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Hỏa Thanh Sơn | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 391 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 01/04/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Dinh Du ward, Van Lam district, Hung Yen province | |
Địa điểm/Location: Xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Dinh Du ward, Van Lam district, Hung Yen province | |
Điện thoại/ Tel: 0221 3985321 | Fax: 02213985828 |
E-mail: [email protected] | Website: www.lioa.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cáp nguồn có điện áp danh định đến 30 kV Power cable for rated voltages to 30 kV | Đo chiều dày của cách điện và lớp vỏ bọc Measurement of thickness of insulation and sheath | Đến/to 150 mm | TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001) |
| Thử cơ tính của cách điện, vỏ bọc trước và sau lão hóa Mechanical characteristics test of insulation, sheath before and after ageing | Đến/to 200 kg | TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001) | |
| Thử nén cách điện và vỏ bọc PVC ở nhiệt độ cao Pressure test of insulation and sheath PVC at high temperature | Đến/to 10 mm | TCVN 6614-3-1:2008 (IEC 60811-3-1:2005) | |
| Thử sốc nhiệt cách điện và vỏ bọc PVC Heat shock test of insulation and sheath PVC (Cracking) | Đến/to 300 °C | TCVN 6614-3-1:2008 (IEC 60811-3-1:2005) | |
| Thử tổn hao khối lượng cách điện và vỏ bọc PVC Loss of mass test of insulation and sheath PVC | Đến/to 200 g | TCVN 6614-3-2:2008 (IEC 60811-3-2:2005) | |
| Thử hấp thụ nước của cách điện Water absorption test of insulation | Đến/to 200 g | TCVN 6614-1-3:2008 (IEC 60811-1-3:2001) | |
| Thử bám dính lớp màn chắn của cách điện Strippability test of insulation screen | Đến/to 200 kg | TCVN 5935-2 :2013 (IEC 60502-2:2005) | |
| Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | 500 kΩ ~ 1 TΩ (500 ~ 5000) V | TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003) | |
| Cáp nguồn có điện áp danh định đến 30 kV Power cable for rated voltages to 30 kV | Thử độ bền điện áp Voltages test | Đến/to 100 kV | TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) |
| Thử lão hóa cho mẫu cáp hoàn chỉnh. Ageing test on pieces of complete cable | Đến/to 300 °C | TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) | |
| Thử bền nhiệt XLPE Hot set test for XLPE | Đến/to 300 °C | TCVN 6614-2-1:2008 (IEC 60811-2-1:2001) | |
| Thử co ngót XLPE Shrinkage test for XLPE | Đến/to 300 °C | TCVN 6614-1-3:2008 (IEC 60811-1-3:2001) | |
| Đo tag delta và điện dung Measurement of Tag d of capacitance | C: 0,1 ~ 1099,99 d : Đến/to 9,99 | TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) | |
| Thử phóng điện cục bộ Partial discharge test | Đến/to 10 000 pC | TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) | |
| Ruột dẫn dùng cho cáp điện Conductors for cable | Kiểm tra kết cấu Construction check | Đến/to 150 mm | TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) |
| Đo điện trở 1 chiều Measurement of DC resistance | 0,1 mΩ ~ 111,1 Ω | TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) | |
| Sợi dây đồng tròn kỹ thuật điện Electrotechnical cound copper wire | Xác định suất kéo đứt và độ dãn dài tương đối của sợi đồng Determination of tensile strength and elongation of the copper wire | Đến/to 50 kN | TCVN 1824:1993 |
| Cáp nguồn có điện áp danh định đến 30 kV Power cable for rated voltages to 30 kV | Thử nghiệm đo mật độ sinh khói khi cháy Smoke density test | (0 ~ 100) % | TCVN 9620-1:2013 (IEC 61034-1:2005) TCVN 9620-2:2013 (IEC 61034-2:2005) |
| Thử khả năng chịu lửa kết hợp với nước Flame resistant test combined with water | Đến/to 1000 V | BS 6387:2013 TCVN 9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999) | |
| Thử khả năng chịu lửa Fire shock test | Đến/to 1000 V | BS 6387:2013 TCVN 9618-21:2013 (IEC 60331-21:1999) | |
| Thử khả năng chịu lửa kết hợp va đập cơ khí Fire and mechanical shock test | Đến/to 1000 V | BS 6387:2013 HD 0932:2019 (Tham khảo/ Ref. IEC 60331-31:2002) | |
| Thử chỉ số nhiệt độ và giới hạn Oxy Limited temperature and Oxygen index test | - | ISO 4589-2:2017 ISO 4589-3:2017 ASTM D2863-19 | |
| Xác định lượng khí Halogen sinh ra khi cháy Determination of the amount of Halogen acid gas evolved during the combustion | - | TCVN 6919-1:2013 (IEC 60754-1:2011) | |
| Xác định độ Acid của khí sinh ra khi đốt Determination of the degree of acidity gases evolved during the combustion | - | TCVN 6919-2:2013 (IEC 60754-2:2011) | |
| Thử nghiệm độ cháy lan theo chiều thẳng đứng của dây đơn hoặc cáp đơn Fire spread vetically test for single wire or cable upplication | - | TCVN 6613-1:2010 (IEC 60332-1:2004) | |
| Thử nghiệm độ cháy lan theo chiều thẳng đứng của bó dây hoặc cáp Fire spread vertically test bundle of wires or cables | - | TCVN 6613-3:2010 (IEC 60332-3:2009) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn sinh ra để chiến thắng, nhưng để chiến thắng, bạn phải có kế hoạch để chiến thắng, chuẩn bị để chiến thắng, và kỳ vọng chiến thắng. "
Zig Ziglar
Sự kiện ngoài nước: Laibơnít Gốtphríc Vinhem Phôn (Leibniz Gottfried Whilhlm von) sinh ngày 1-7-1646 tại Lepzich (Đức). Nǎm 1666 ông đã viết luận án chuẩn bị thi Tiến sĩ Luật nhưng bị từ chối vì còn quá trẻ để nhận bằng Tiến sĩ. Nhưng nguyên nhân chính là ông biết Luật nhiều hơn số đông giáo sư của trường Đại học Lepzich. Để hiểu biết triết học, ông đi sâu nghiên cứu toán học. Ngay say khi sáng tạo toán học ông đã làm ra máy tính thực hiện được cả bốn phép tính số học, và máy tích phân gần đúng. Công trình lớn nhất của ông là "Phép tính tích phân và vi phân". Bằng các phương pháp của phép tính này, ông đã giải quyết hàng loạt vấn đề mà các khoa học khác cùng thời không làm nổi. Ông không chỉ là một nhà toán học lớn. Ông còn là một nhà luật học, nhà thơ, nhà vǎn, nhà sử học. Ông mất ngày 14-11-1716.