Phòng Thử nghiệm Kiểm định

Số hiệu
VILAS - 1080
Tên tổ chức
Phòng Thử nghiệm Kiểm định
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV Thử nghiệm và Kiểm định Hải Phòng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 157, Lô 4, Khu đô thị mới Sở Dầu, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
21-09-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thử nghiệm Kiểm định
Laboratory: Testing Verification Department
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Thử nghiệm và Kiểm định Hải Phòng
Organization: Hai Phong Testing and Verification One Member Limited Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Cơ
Field of testing: Chemical, Mechanical
Người quản lý: Laboratory manager: Phạm Thanh Huyền
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Văn Nam Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Phạm Thanh Huyền
Nguyễn Hùng Việt
Số hiệu/ Code: VILAS 1080 Hiệu lực công nhận/Period of validation: 21/ 09/ 2024 Địa chỉ/ Address: Số 364 Đường 208, xã An Đồng, huyện An Dương, thành Phố Hải Phòng Địa điểm/Location: Số 157, Lô 4, Khu đô thị mới Sở Dầu, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
Điện thoại/ Tel: 0225.6588333 Fax:
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of Testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test methods
Vật liệu kim loại Metallic materials Thử kéo Tensile test Max 1 000 kN TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009)
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 6)
JIS Z2241:2011
ASTM A370-20
ISO 6892-1:2019
Bereau Veritas Rules 2018 (Ch1 Section 2)
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 2 Section 2)
Thử uốn Bend test Đến/ to 180 độ TCVN 198:2008
QCVN 21:2015/BGTVT Phần 6
JIS Z2248:2018
ASTM A370-20
Bereau Veritas Rules 2018 (Ch1 Section 2)
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 2 Section 4)
Thử va đập (Nhiệt độ phòng đến -20 0C) Impact test (Temperature room to -20 0C) Max 300 J TCVN 312:2007
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 6)
JIS Z2242:2005
ASTM E23-18
Bereau Veritas Rules 2018 (Ch1 Section 2)
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 2 Section 3)
Mối hàn Weld Thử kéo Tensile test Max 1000 kN QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A)
AWS D1.1-2020 (Clause 6)
ASME BPV code Section IX-2021 (QW-150, QW-151, QW-152, QW-153 )
Bereau Veritas Rules 2018 Ch5 (Section 1; Section 2; Section 3; Section 4; Section 5)
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 12 section 2)
Mối hàn Weld Thử uốn Bend test Đến/ to 180 độ QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A)
AWS D1.1-2020 (Clause 6)
ASME BPV code Section IX-2021 QW-160, QW-161, QW-162, QW-163
Bereau Veritas Rules 2018 Ch5 (Section 1; Section 2; Section 3; Section 4; Section 5)
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 12 section 2)
Thử va đập (Nhiệt độ phòng đến -20 0C) Impact test (Temperature room to -20 0C) Max 300 J Bereau Veritas Rules 2018 Ch5 (Section 1; Section 2; Section 3; Section 4; Section 5)
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 12 section 2)
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A)
AWS D1.1-2020 (Clause 6)
Mối hàn Weld Thử độ cứng vùng mối hàn Vicker Hardness test on weld area (0,5 ~ 30) HV Bereau Veritas Rules 2018 Ch5 (Section 1; Section 2; Section 3; Section 4; Section 5)
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 12 section 2)
IACS Rules (W11)
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A)
AWS D1.1-2020 (Clause 6)
Xác định tổ chức thô đại Macro structure ASME BPV code Section IX-2021 (QW-183, QW-184)
ASTM E340:2015
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A)
AWS D1.1-2020 (Clause 6)
Bulong Bolt Thử kéo bu lông Tensile test of bolt Max 1000 kN ISO 898-1:2013 ASTM A370-20
Thử kéo vật liệu bu lông Tensile test of bolt material Max 1000 kN ISO 898-1:2013 ASTM A370-20
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thép Cacbon và thép hợp kim thấp Carbon and Low-Alloy Steel Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical composition. Spark atomic emission spectrocopy method C: (0,02 ~ 1,10) % ASTM E415-17
Si: (0,02 ~ 0,54) %
Mn: (0,03 ~ 2,00) %
P: (0,006 ~ 0,085) %
S: (0,001 ~ 0,055) %
Cr: (0,007 ~ 8,14) %
Mo: (0,007 ~ 1,30) %
Ni: (0,006 ~ 5,00) %
Cu: (0,006 ~ 0,50) %
V: (0,003 ~ 0,30) %
B: (0,0004 ~ 0,007) %
Al: (0,006 ~ 0,093) %
Thép không gỉ Austenitic Austenitic Stainess Steel Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical composition. Spark atomic emission spectrocopy method C: (0,005 ~ 0,25) % ASTM E1086-14
Si: (0,010 ~ 0,90) %
Mn: (0,010 ~ 2,00) %
P: (0,003 ~ 0,15) %
S: (0,003 ~ 0,065) %
Cr: (17.00 ~ 23,00) %
Mo: (0,010 ~ 3,00) %
Ni: (7,50 ~ 13,00) %
Cu: (0,010 ~ 0,30) %
Đồng và hợp kim đồng Copper and Copper Alloys Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical composition. Spark atomic emission spectrocopy method Si: (0,0006 ~ 6,1) % BS EN 15079:2015
Mn: (0,0002 ~ 6) %
P: (0,0005 ~ 1) %
Pb: (0,001 ~ 19) %
Ni: (0,0005 ~ 34) %
Zn: (0,0015 ~ 45) %
Sn: (0,0005 ~ 14,8) %
Fe: (0,0002 ~ 6,1) %
Al: (0,0005 ~ 11,2) %
Mg: (0,0001 ~ 0,18) %
Cr: (0,0002 ~ 2,4) %
Nhôm và hợp kim nhôm Aluminium and Aluminium Alloys Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical composition. Spark atomic emission spectrocopy method Si: (0,0005 ~ 30) % ASTM E1251-17a
Fe: (0,0005 ~ 12) %
Cu: (0,0001 ~ 53) %
Mn: (0,0003 ~ 30) %
Mg: (0,0001 ~ 12) %
Cr: (0,0003 ~ 0,5) %
Zn: (0,001 ~ 12) %
Ti: (0,0004 ~ 5,5) %
Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard ; - ISO: Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế/ International Standard Organization; - ASTM: Tiêu chuẩn kiểm tra vật liệu của Mỹ/ American Standard testing Material; - AWS D1.1: Tiêu chuẩn hàn của Mỹ/ American Welding Standard; - BS EN: Tiêu chuẩn Anh tiêu chuẩn châu Âu/ British Standard Eeuropean Standard; - Bereau Veritas Rules : Tiêu chuẩn đăng kiểm tàu biểm của Pháp/ Bereau Veritas Rules; - IACS Rules: Tiêu chuẩn chung của Hiệp hội các tổ chức phân cấp tàu quốc tế/ International Association of Class Societies; - Lloyd’s Rules : Tiêu chuẩn đăng kiểm tàu biển của Anh/ Lloyd’s Rules./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng đánh giá thấp giá trị của Không Làm Gì Cả, chỉ thuận theo dòng nước, lắng nghe tất cả những gì bạn không thể nghe, và không bận tâm. "

A. A. Milne

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây