Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thử nghiệm Kiểm định | ||||
Laboratory: | Testing Verification Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH MTV Thử nghiệm và Kiểm định Hải Phòng | ||||
Organization: | Hai Phong Testing and Verification One Member Limited Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Cơ | ||||
Field of testing: | Chemical, Mechanical | ||||
Người quản lý: Laboratory manager: | Phạm Thanh Huyền | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Phạm Văn Nam | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Phạm Thanh Huyền | ||||
| Nguyễn Hùng Việt | ||||
Điện thoại/ Tel: 0225.6588333 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Vật liệu kim loại Metallic materials | Thử kéo Tensile test | Max 1 000 kN | TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) |
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 6) | ||||
JIS Z2241:2011 | ||||
ASTM A370-20 | ||||
ISO 6892-1:2019 | ||||
Bereau Veritas Rules 2018 (Ch1 Section 2) | ||||
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 2 Section 2) | ||||
| Thử uốn Bend test | Đến/ to 180 độ | TCVN 198:2008 | |
QCVN 21:2015/BGTVT Phần 6 | ||||
JIS Z2248:2018 | ||||
ASTM A370-20 | ||||
Bereau Veritas Rules 2018 (Ch1 Section 2) | ||||
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 2 Section 4) | ||||
| Thử va đập (Nhiệt độ phòng đến -20 0C) Impact test (Temperature room to -20 0C) | Max 300 J | TCVN 312:2007 | |
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 6) | ||||
JIS Z2242:2005 | ||||
ASTM E23-18 | ||||
Bereau Veritas Rules 2018 (Ch1 Section 2) | ||||
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 2 Section 3) | ||||
| Mối hàn Weld | Thử kéo Tensile test | Max 1000 kN | QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A) |
AWS D1.1-2020 (Clause 6) | ||||
ASME BPV code Section IX-2021 (QW-150, QW-151, QW-152, QW-153 ) | ||||
Bereau Veritas Rules 2018 Ch5 (Section 1; Section 2; Section 3; Section 4; Section 5) | ||||
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 12 section 2) | ||||
| Mối hàn Weld | Thử uốn Bend test | Đến/ to 180 độ | QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A) |
AWS D1.1-2020 (Clause 6) | ||||
ASME BPV code Section IX-2021 QW-160, QW-161, QW-162, QW-163 | ||||
Bereau Veritas Rules 2018 Ch5 (Section 1; Section 2; Section 3; Section 4; Section 5) | ||||
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 12 section 2) | ||||
| Thử va đập (Nhiệt độ phòng đến -20 0C) Impact test (Temperature room to -20 0C) | Max 300 J | Bereau Veritas Rules 2018 Ch5 (Section 1; Section 2; Section 3; Section 4; Section 5) | |
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 12 section 2) | ||||
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A) | ||||
AWS D1.1-2020 (Clause 6) | ||||
| Mối hàn Weld | Thử độ cứng vùng mối hàn Vicker Hardness test on weld area | (0,5 ~ 30) HV | Bereau Veritas Rules 2018 Ch5 (Section 1; Section 2; Section 3; Section 4; Section 5) |
Lloyd’s Rules 2020 (Chapter 12 section 2) | ||||
IACS Rules (W11) | ||||
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A) | ||||
AWS D1.1-2020 (Clause 6) | ||||
| Xác định tổ chức thô đại Macro structure | ASME BPV code Section IX-2021 (QW-183, QW-184) | ||
ASTM E340:2015 | ||||
QCVN 21:2015/BGTVT (Phần 7A) | ||||
AWS D1.1-2020 (Clause 6) | ||||
| Bulong Bolt | Thử kéo bu lông Tensile test of bolt | Max 1000 kN | ISO 898-1:2013 ASTM A370-20 |
| Thử kéo vật liệu bu lông Tensile test of bolt material | Max 1000 kN | ISO 898-1:2013 ASTM A370-20 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Thép Cacbon và thép hợp kim thấp Carbon and Low-Alloy Steel | Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical composition. Spark atomic emission spectrocopy method | C: (0,02 ~ 1,10) % | ASTM E415-17 |
Si: (0,02 ~ 0,54) % | ||||
Mn: (0,03 ~ 2,00) % | ||||
P: (0,006 ~ 0,085) % | ||||
S: (0,001 ~ 0,055) % | ||||
Cr: (0,007 ~ 8,14) % | ||||
Mo: (0,007 ~ 1,30) % | ||||
Ni: (0,006 ~ 5,00) % | ||||
Cu: (0,006 ~ 0,50) % | ||||
V: (0,003 ~ 0,30) % | ||||
B: (0,0004 ~ 0,007) % | ||||
Al: (0,006 ~ 0,093) % | ||||
| Thép không gỉ Austenitic Austenitic Stainess Steel | Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical composition. Spark atomic emission spectrocopy method | C: (0,005 ~ 0,25) % | ASTM E1086-14 |
Si: (0,010 ~ 0,90) % | ||||
Mn: (0,010 ~ 2,00) % | ||||
P: (0,003 ~ 0,15) % | ||||
S: (0,003 ~ 0,065) % | ||||
Cr: (17.00 ~ 23,00) % | ||||
Mo: (0,010 ~ 3,00) % | ||||
Ni: (7,50 ~ 13,00) % | ||||
Cu: (0,010 ~ 0,30) % | ||||
| Đồng và hợp kim đồng Copper and Copper Alloys | Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical composition. Spark atomic emission spectrocopy method | Si: (0,0006 ~ 6,1) % | BS EN 15079:2015 |
Mn: (0,0002 ~ 6) % | ||||
P: (0,0005 ~ 1) % | ||||
Pb: (0,001 ~ 19) % | ||||
Ni: (0,0005 ~ 34) % | ||||
Zn: (0,0015 ~ 45) % | ||||
Sn: (0,0005 ~ 14,8) % | ||||
Fe: (0,0002 ~ 6,1) % | ||||
Al: (0,0005 ~ 11,2) % | ||||
Mg: (0,0001 ~ 0,18) % | ||||
Cr: (0,0002 ~ 2,4) % | ||||
| Nhôm và hợp kim nhôm Aluminium and Aluminium Alloys | Phân tích thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ Determination of chemical composition. Spark atomic emission spectrocopy method | Si: (0,0005 ~ 30) % | ASTM E1251-17a |
Fe: (0,0005 ~ 12) % | ||||
Cu: (0,0001 ~ 53) % | ||||
Mn: (0,0003 ~ 30) % | ||||
Mg: (0,0001 ~ 12) % | ||||
Cr: (0,0003 ~ 0,5) % | ||||
Zn: (0,001 ~ 12) % | ||||
Ti: (0,0004 ~ 5,5) % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình yêu không có lý tưởng là sự kết hợp tầm thường. "
Nguy Nguy
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.